Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9767 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2x + 2y = 4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy.
A. Pmax = 272
B. Pmax = 18
C. Pmax = 27
D. Pmax = 12
Số nghiệm của phương trình
(x2-4)(log2x+log3x+log4 x+...log19 x-log202x) = 0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Cho hàm số y = log3(2x+1), ta có
A. y'=12x+1.
B. y'=1(2x+1)ln3.
C. y'=2(2x+1)ln3.
D. y'=22x+1.
Câu 3:
Cho logac=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logab c là:
A. logabc=163.
B. logabc=35.
C. logabc=316.
D. logabc=516.
Câu 4:
Hàm số y = ln(x2 – 2x + m) có tập xác định là ℝ khi:
A. m > 1.
B. m≥1.
C. m > 0.
D. m≥0.
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình 9x + 2(x – 2).3x + 2x – 5 = 0 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 6:
Số nghiệm nghiệm nguyên nhỏ hơn 2018 của bất phương trình: (x+1)log122x+(2x+5)log12x+6≥0 là:
A. 2016.
B. 2017.
C. 2018.
Câu 7:
Tập xác định D của hàm số y=x13 là:
A. D=[0;+∞).
B. D=ℝ\{0}.
C. D=(0; +∞).
D. D = ℝ.
Câu 8:
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a≠0; a≠b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình π41x>π43x+5 là:
Câu 10:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có diện tích là 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với Ox, các đỉnh A, B, C lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y = loga x, y=logax, y=loga3x với a là số thực lớn hơn 1. Tìm a.
Câu 11:
Cho hàm số y=5-x2+6x-8. Gọi m là giá trị thực để y’(2) = 6mln5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. 0<m≤13
Câu 12:
Cho phương trình 4log92x+m.log13x+16log13x+m-29=0. Tìm tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 = 3.
A. 1 < m < 2
B. 3 < m < 4
C. 0<m<32
D. 2 < m < 3
Câu 13:
Cho log9 x = log12 y=log16 (x+y). Giá trị của tỉ số xy là:
Câu 14:
Tổng các nghiệm của phương trình log3(2x+1)-log13(3-x)=0 là:
Câu 15:
Cho bất phương trình (10+1)log3x-(10-1)log3x≥2x3. Đặt t=10+13log3x ta được bất phương trình nào sau đây?
Câu 16:
Giải bất phương trình log4(x2 – x – 8) < 1 + log3 x được tập nghiệm là một khoảng trên trục số có độ dài là:
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 18:
Giá trị của m để phương trình 4x-2x+1-m=0 có nghiệm duy nhất là:
A. m = 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = –1
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình log2x-logx3+2≥0 là S=(a;b]∪[c;+∞) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Câu 20:
Cho hàm số y=ln1x. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ey + y’ = 0
B. ey – y’ = 0
C. ey. y’ = 0
D. ey.y'=1x2.
Câu 21:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2(x - 1) ≤ 2 là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
Câu 22:
Cho a, b, c dương thỏa mãn 2a = 3b = 18c. Khi đó biểu thức T = bc-ba có giá trị là:
A. 1.
B. log218.
D. log23.
Câu 23:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ℝ.
A. y=12x.
B. y = log2 (x – 1).
C. y = log2 (x2 + 1).
D. y = log2 (2x + 1).
Câu 24:
Cho các số thực dương a, b, c với c≠1. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 25:
Cho n > 1 là một số nguyên. Giá trị biểu thức 1log2 n!+1log3 n!+...+1logn n! bằng:
B. n.
C. n!.
D. 1.
Câu 26:
Tập nghiệm S của bất phương trình (17-122)x≤(3+8)x2 là:
D. [–2;0].
Câu 27:
Cho 9x + 9–x = 23. Tính 3x + 3–x.
A. 5.
B. ±5.
C. 3.
D. 6.
Câu 28:
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính M=1+log12 x+log12 y2.log12 (x+3y).
A. M = 1.
B. M=1+log12 3ylog12 6.
C. M = 2.
D. M = log12 6.
Câu 29:
Phương trình log2 (x – 1) = 2 có nghiệm là:
B. 2.
D. 3.
1953 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com