Thi Online Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 3: Những hằng đảng thức đáng nhớ (có đáp án)
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 3: Những hằng đảng thức đáng nhớ (có đáp án)
-
648 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) Ta có:
(áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = ( a + b )( a - b ) )
Vậy A = .
Câu 2:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
b) Ta có
(áp dụng hằng đẳng thức ( a + b )2 = a2 + 2ab + b2; ( a - b )2 = a2 - 2ab + b2 )
Vậy B = 1.
Câu 3:
Tìm x biết
a) ( x - 3 )( x2 + 3x + 9 ) + x( x + 2 )( 2 - x ) = 0.
a) Áp dụng các hằng đẳng thức ( a - b )( a2 + ab + b2 ) = a3 - b3.
( a - b )( a + b ) = a2 - b2.
Khi đó ta có ( x - 3 )( x2 + 3x + 9 ) + x( x + 2 )( 2 - x ) = 0.
⇔ x3 - 33 + x( 22 - x2 ) = 0 ⇔ x3 - 27 + x( 4 - x2 ) = 0
⇔ x3 - x3 + 4x - 27 = 0
⇔ 4x - 27 = 0 ⇔ x = .
Vậy giá trị x cần tìm là x= .
Câu 4:
Tìm x biết
b) ( x + 1 )3 - ( x - 1 )3 - 6( x - 1 )2 = - 10.
Tìm x biết
b) ( x + 1 )3 - ( x - 1 )3 - 6( x - 1 )2 = - 10.
b) Áp dụng hằng đẳng thức ( a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
( a - b )2 = a2 - 2ab + b2
Khi đó ta có: ( x + 1 )3 - ( x - 1 )3 - 6( x - 1 )2 = - 10.
⇔ ( x3 + 3x2 + 3x + 1 ) - ( x3 - 3x2 + 3x - 1 ) - 6( x2 - 2x + 1 ) = - 10
⇔ 6x2 + 2 - 6x2 + 12x - 6 = - 10
⇔ 12x = - 6 ⇔ x = - 1/2.
Vậy giá trị x cần tìm là x= - 1/2
Câu 5:
Điền vào chỗ trống: A = ( x - y )2 = x2 - ... + y2
Điền vào chỗ trống: A = ( x - y )2 = x2 - ... + y2
Áp dụng hằng đẳng thức ( a + b )2 = a2 + 2ab + b2.
Khi đó ta có A = ( x - y )2 = x2 - 2.x.y + y2 = x2 - xy + y2.
Suy ra chỗ trống cần điền là xy.
Chọn đáp án B.
Các bài thi hot trong chương:
( 1 K lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 777 lượt thi )
( 773 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%