Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13943 lượt thi 48 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Đường cong ở hình bên là đồ thị
của hàm số nào dưới đây
A. y=2x-1x-1
B. y=2x-1x+1
C. y=2x+1x+1
D. y=2x-3x-1
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào
Cho 0<a khác 1, b>0, c>0. Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai
A. logabc=logab+logac
B.logabc=logab-logac
C. alogbc=clogba
D. alogab=a
Câu 2:
A. y=-x4+2x2+3
B. y=-x4-2x2+3
C. y=-x4+3x2+3
D. y=-x4-3x2+3
Câu 3:
Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2
A. (1; 3)
B. (0; 0)
C. (0; 2)
D. (1; 2)
Câu 4:
Hỏi hàm số y=x4-2x2-3 nghịch biến trên khoảng nào
A. (1; +∞)
B. (-1; 0) và (1; +∞)
C. (-1; 0) và (0; 1)
D. (-∞;+∞)
Câu 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x trên đoạn [1/2; 2]
A. 3
B. -3
C. 4
D. -4
Câu 6:
Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y=x-1x+2 với trục tung
A. (0; 12)
B. (0; -12)
C. (0; 13)
D. (0; -13)
Câu 7:
Cho hàm số y=x-3x2-4 Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2, x=-2 và một tiệm cận ngang y=0
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2. x=-2 và một tiệm cận ngang y=1
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2. x=-2 và một tiệm cận ngang y=3/4
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2. x=-2 và một tiệm cận ngang y=-1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x-1x+2 tại điểm có hoành độ x=-3
A. y=-3x-5
B. y=-3x+13
C. y=3x+13
D. y=3x+5
Câu 9:
Giải phương trình log3(x+1)=log3(3-x)
A. x=2
B. x=3
C. x=1
D. x=4
Câu 10:
Cho hàm số y=ex+lnx Tính y' (1)
A. y'(1)=e+1
B. y'(1)=e+3
C. y'(1)=e-1
D. y'(1)=e-3
Câu 11:
Giải bất phương trình log2(3x-2)<0
A. x>1
B. x<1
C. 0<x<1
D. log32<x<1
Câu 12:
Tìm tập xác định D của hàm số y=log5(x2-3x-4)
A. D=(-∞; -1)∪(4; +∞)
B. D=[-1; 4]
C. D=(-∞;- 1)∪ [4; +∞)
D. (-1; 4)
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức P=logab2+loga2b4+2loga1b2 (0<a≠1, b>0)
A. P=3
B. P=4
C. P=10
D. P=0
Câu 14:
Cho hàm số y=lnxx Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có một cực tiểu
B. Hàm số có một cực đại
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu
Câu 15:
Hỏi hàm số y=ln(x2+x+2) nghịch biến trên khoảng nào
A. (-∞; -12)
B. (12; +∞)
C. (-12; +∞)
D. (-∞; 12)
Câu 16:
Biết ∫122x(x-x2-1)dx=a2+b3 a, b∈Z. Tính S = a + b
A. S=8
B. S=0
C. S=2
D. S=4
Câu 17:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=(sin x+cosx)2
A. ∫f(x)dx=x+12cos2x+C
B. ∫f(x)dx=12cos2x+C
C. ∫f(x)dx=-12cos2x+C
D. ∫f(x)dx=x-12cos2x+C
Câu 18:
Cho hàm f(x) liên tục trên R và thỏa mãn ∫01xf(x)dx=5 .
Tính I=-14∫0π4f(cos2x)d(cos4x)
A. I=5
B. I=-5
C. I=4
D. I=-4
Câu 19:
Tìm phần thực và ảo của số phức z=(2+3i)2
A. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng 12
B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng -12
C. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng 12
D. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng -12
Câu 20:
Tìm các số thực x, y biết 3x-2+(y-5)i=x+1-(2y+1)i
A. x=-32, y=-43
B. x=23, y=34
C. x=-23, y=-34
D. x=32, y=43
Câu 21:
Tính mô đun của số phức z=(-2-5i)4i
A. z=464
B. z=446
C. z=644
D. z=466
Câu 22:
Tìm số phức z thỏa mãn 3z2-2z+1=0
A. z=1±5i3
B. z=1±7i3
C. z=1±2i3
D. z=1±3i3
Câu 23:
Trên mặt phẳng (Oxy), tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
có phần thực bằng -3
A. Đường thẳng y=-3
B. Đường thẳng x=-3
C. Đường thẳng y=3
D. Đường thẳng x=3
Câu 24:
Cho hai số phức z=5-2ii Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào
trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên
A. Điểm P
B. Điểm Q
C Điểm M
D. Điểm N
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABCD
A. V=a334
B. V=a336
C. V=5a336
D. V=7a336
Câu 26:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60° . Tính thể tích V của khối chóp SABC
A. V=a338
B. V=a312
C. V=a334
D. V=a3312
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết rằng, thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 2a3 và diện tích tam giác SAB bằng a3. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và CD
A. h=3a5
B. h=3a
C. h=5a3
C. h=2a
Câu 28:
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a
A. V=πa3
B. V=4πa33
C. V=2πa33
D. V=3πa32
Câu 29:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a. Gọi H là trung điểm BC. Quay tam giác đó xung quanh trục AH, ta được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón
A. Sxq=πa225
B. Sxq=πa2215
C. Sxq=πa222
D. Sxq=πa223
Câu 30:
Cho hai véc tơ a→(1; 0; -3), b→(-1; -2; 0).Tính tích có hướng của hai véc tơ a→ và b→
[a→, b→ ]=(-6; 3; -2)
B. [a→, b→ ]=(-6; -3; -2)
C. [a→, b→ ]=(-6; 2; -2)
D. [a→, b→ ]=(-6; -2; -2)
Câu 31:
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 2; -4) trên trục Oz
A. H(0;2;0)
B. H(1;0;0)
C. H(0;0;–4)
D. H(1;2;–4)
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-y+6z+m=0 và cho đường thẳng d có phương trình x-12= y+1-4= z-3-1. Tìm m để d nằm trong (P).
A. m = –20.
B. m = 20
C. m = 0
D. m = –10
Câu 33:
Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và chứa điểm M(4; -1; 2)
A. 2y + z = 0
B. 4x + 3y = 0
C. 3x + z = 0
D. 2y – z = 0
Câu 34:
Công ty X thiết kế bảng điều khiển điện tử để mở cửa một ngôi nhà. Bảng gồm 5 nút, mỗi nút được ghi một số từ 1 đến 5 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở được cửa cần nhấn liên tiếp ít nhất 3 nút khác nhau sao cho tổng của các số trên các nút đó bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp ít nhất 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất P để người đó mở được cửa ngôi nhà
A. P = 0,17
B. P = 0,7
C. P = 0,12
D. P = 0,21
Câu 35:
Cho một cấp số cộng, biết rằng tổng của sáu số hạng đầu bẳng 18 và tổng của mười số hạng đầu bằng 110. Tìm số hạng tổng quát un
A. un=-11+4n
B. un=11+4n
C. un=-11-4n
D. un=11-4n
Câu 36:
Tìm n thỏa mãn C2n1+C2n3+C2n5+...+C2n2n-1=223
A. n=10
B. n=12
C. n=7
D. n=15
Câu 37:
Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn ∫1eF(x)d(lnx)=3và F(e)=5. Tính ∫1elnx.f(x)dx
A. I=3
B. I=-3
C. I=2
D. I=-2
Câu 38:
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1, x=-1, x=2 và trục hoành
A. S=6
B. S=13/6
C. S=13
D. S=16
Câu 39:
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx, x=0, x=π3 và trục hoành
A. V=π(3-π3)
B. V=3-π3
C. V=3+π3
D. V=π3-π3
Câu 40:
Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) là trung điểm H của BC, góc giữa AA' và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA'B'C'
A. V=a333
B. V=a364
C. V=a3312
D. V=3a3
Câu 41:
Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a, BAC = 120° BB' = a, I là trung điểm CC'. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I). Tính cosα
A. cosα=310
B. cosα=310
C. cosα=310
D. cosα=35
Câu 42:
Cho hình cầu đường kính AA' = 2a. Gọi H là một điểm nằm trên đoạn AA' sao cho AH=4a3. Mặt phẳng (P) đi qua H và vuông góc với AA' cắt hình cầu theo đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn (C).
A. S=8πa29
B. S=5πa29
C. S=11πa29
D. S=πa29
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình x-22=y+2-1=z-31. Tìm tọa độ của điểm B thuộc trục hoành sao cho AB vuông góc với d
A. B(-32; 0; 0)
B. B(1; 0; 0)
C. B(32; 0; 0)
D. B(1; 0; 0)
Câu 44:
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM=13AB. Tính khoảng cách h từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM)
A. h=a14
B. h=2a14
C. h=3a14
D. a12
Câu 45:
Tìm nghiệm của phương trình sin3 x+sin2x=1+cos3x
A. x=π4+kπ, x=π2+k2π
B. x=π4+kπ, x=π2+k2π, x=k2π
C. x=π3+kπ, x=π6+k2π
D. x=π3+kπ, x=π6+k2π, x=π4+k2π
Câu 46:
Gọi a là hệ số của x53 trong khai triển (x23+2x)3n, x>0 biết rằng 2n-4(Cnn-2-Cn-21)=Cn-1n-2
A. a = 96069
B. a = 96906
C. a = 96960
D. a = 96096
Câu 47:
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y=5x2-3x-20x2-2x-3
A. y(n)=(-1)nn![3(x+1)-n-1+4(x-3)n-1]
B. y(n)=n![3(x+1)-n-1+4(x-3)n-1]
C. y(n)=(-1)nn![3(x+1)-n-1-4(x-3)n-1]
D. y(n)=n![3(x+1)-n-1-4(x-3)n-1]
2789 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com