Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
23758 lượt thi 24 câu hỏi 25 phút
9316 lượt thi
Thi ngay
3466 lượt thi
3181 lượt thi
3166 lượt thi
3108 lượt thi
5144 lượt thi
3391 lượt thi
3345 lượt thi
3116 lượt thi
2767 lượt thi
Câu 1:
Có tất cả bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn đồng thời hai điều kiện x + 1/3 là số nguyên và log135-x<log133-x?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Cho hàm số f(x) = log2(x - 1). Tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x + 1) > 1.
A. x > 2
B. x < 4
C. x > 1
D. 1 < x < 2
Câu 3:
Cho hàm số f(x) = log2x và g(x) = log2(4-x) . Tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x + 1) < g(x + 2)
A. S=-∞;12
B. S=-1;12
C. S = (0; 2).
D. S=-∞;2
Câu 4:
Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình log2(x+5)+log12(3-x)≥0 và S2 là tập nghiệm của bất phương trình log2(x + 1) ≥ 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. S1∩S2=[1;3)
B. S1∩S2=[-1;3)
C. S1∩S2=-1;1
D. S1∩S2=1;3
Câu 5:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log25x2=log15y=log19x+y4 và xy=-a+b2 với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b
A. 14
B. 3
C. 21
D. 32
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3x2-2x-3-log35=5-(y+4) và 4y-y-1+y+32≤8?
A. 3
C. 1
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y=7x3+3x2+(9-3m)x+1 đồng biến trên [0; 1]?
A. 5
B. 6
C. Vô số
D. 3
Câu 8:
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình esinx-π4=tanx thuộc đoạn 0;50π
A. 1853π2
B. 2475π2
C. 2671π2
D. 1853π2
Câu 9:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln(cosx + 2) – mx + 1 đồng biến trên R là
A. (-∞;-13]
B. (-∞;-13]
C. [-13;+∞)
D. [-13;+∞)
Câu 10:
Cho tham số thực a. Biết phương trình ex - e-x = 2 cosax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình ex - e-x = 2 cosax + 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Câu 11:
Tìm tập nghiệm S của phương trình log12(x+2)-log12(x)>log2x2-x-1
D. (1; 2]
A. 2;+∞
B. (1;2)
C. (0;2)
Câu 12:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình logx(125x).log25x>32+log52 x là:
C. 0
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2( 5x - 1) .log2( 2.5x - 2) > m - 1 có nghiệm x ≥ 1?
A. m ≥ 7
B. m > 7
C. m ≤ 7
D. m < 7
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2 ; 3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log5( x2 + 1) > log5( x2 + 4x + m) - 1 (1)
A. -12 ≤ m ≤ 13
B. 12 < m < 13
C. -12 < m < 12
D. Đáp án khác
Câu 15:
Bất phương trình log2x-mlogx+m+3≤0 có nghiệm x > 1 khi giá trị của m là:
A. -∞;-3∪[6;+∞)
B. m < -3.
C. m > 6.
D. 3 < m < 6.
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=1m log32x-4log3x+m+3 xác định trên khoảng (0; +∞) .
A. m < -4 hoặc m > 1
B. m < 1
C. -4 < m < 1
D. m > 1
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình log21+log19x-log9x<1 có dạng S=1a;b với a; b là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây là đúng về mối liên hệ giữa a; b?
A. a + b = 4
B. ab = 10
C. a = b
D. a - 2b = 3
Câu 18:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong đoạn [-2017; 2017] thỏa mãn bất phương trình log3x-log5x≤log3x.log5x
A. 2017
B. 4026
C. 2018
D. 2016
Câu 19:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình logarit log32x+log32x+1-2m-1=0 có nghiệm thuộc đoạn 1;33
D. 0
Câu 20:
Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm.Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng ba tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m=100.1,0133 (triệu đồng)
B. m=1,0131,013-1 (triệu đồng)
C. m=100.1,033 (triệu đồng)
D. m=120.1,1231,123-1 (triệu đồng)
Câu 21:
Một công ty kinh doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm và nhận thấy để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm loại A và B thì mất lần lượt là 2000 USD và 4000USD. Nếu sản xuất được x sản phẩm loại A và y sản phẩm loại B thì lợi nhuận mà công ty thu được là L(x;y)=8000x13y12 USD. Giả sử chi phí để sản xuất hai loại sản phẩm A ; B là 40 000USD. Gọi x0 ; y0 lần lượt là số phẩm loại A ; B để lợi nhuận lớn nhất. Tính x02+y02
A.100
B. 8288.
C. 3637
D. 17319
Câu 22:
Hiện tại bạn sinh viên A đang có một khoản tiền, sau 1 năm nữa sau khi ra trường bạn A mới cần dùng đến số tiền đó để mua xe. Hiện tại ngân hàng đang có các loại hình gửi tiết kiệm như sau:
+) Kỳ hạn 1 tháng, lãi suất 12% một năm.
+) Kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 12% một năm.
+) Kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 12% một năm.
+) Kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 12% một năm.
Hỏi bạn A nên gửi tiền theo hình thức nào
A. Kỳ hạn 1 tháng
B. Kỳ hạn 3 tháng
C. Kỳ hạn 6 tháng
D. Kỳ hạn 12 tháng
Câu 23:
Thầy A dự định mua một chiếc xe ô tô với trị giá khoảng 3 tỷ đồng. Thầy quyết định gửi ngân hàng Techcombank 2 tỷ đồng trong vòng 3 năm để tiết kiệm tiền mua xe với mức lãi suất như sau:
- Lãi suất 1,0%/1 tháng trong 12 tháng đầu tiên.
- Lãi suất 1,1%/1 tháng trong 18 tháng tiếp theo.
- Lãi suất 1,2%/1 tháng trong 6 tháng cuối cùng.
Biết rằng Ngân hàng Techcombank tính lãi gộp theo quý. Tổng số tiền cả gốc lẫn lãi mà Thầy A nhận được sau 3 năm gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 2,93 tỷ
B. 3,12 tỷ
C. 3,4 tỷ
D. 4 tỷ
Câu 24:
Giả sử anh T có 180 triệu đồng muốn đi gửi ngân hàng trong 18 tháng. Trong đó có hai ngân hàng A và ngân hàng B tính lãi với các phương thức như sau:
* Ngân hàng A: Lãi suất 1,2% /tháng trong 12 tháng đầu tiên và lãi suất 1,0%/tháng trong 6 tháng còn lại.
* Ngân hàng B: Mỗi tháng anh T gửi vào ngân hàng 10 triệu với lãi suất hàng tháng là 0,8%/tháng.
Hỏi rằng số tiền mà anh T sau 18 tháng được nhận (tính và vốn lẫn lãi) khi gửi ở ngân hàng A hay B được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến số thập phân thứ nhất)?
A. TB - TA = 26,2
B. TA - TB = 26,2
C. TA - TB = 24,2
D. TB - TA = 24,2
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com