Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
708 lượt thi 69 câu hỏi 50 phút
891 lượt thi
Thi ngay
698 lượt thi
807 lượt thi
954 lượt thi
617 lượt thi
667 lượt thi
973 lượt thi
1181 lượt thi
702 lượt thi
608 lượt thi
Câu 1:
Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm
Câu 2:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
A. x = x + 1.
Câu 3:
Nghiệm x = 2 là nghiệm của phương trình ?
A. 5x + 1 = 11.
Câu 4:
Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?
A. x = 2 và x( x - 2 ) = 0
B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0
C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0
Câu 5:
Tập nghiệm của phương trình 4x - 12 = 0 là ?
A. S = { 1 }
Câu 6:
Phương trình - 12x = 5 có nghiệm là ?
A. x = 15.
Câu 7:
Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là?
A. x = 53
Câu 8:
Nghiệm của phương trình y5 - 5 = - 5 là?
A. y = 5.
Câu 9:
Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là?
A. m = 3.
Câu 10:
Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?
A. S = { 2 }.
Câu 11:
: x = 1/3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2 = 1.
Câu 12:
Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5 là:
A. m = - 12.
Câu 13:
Nghiệm của phương trình x-15+x-16-x-17=0
A. x = 1
Câu 14:
Nghiệm của phương trình là: (3x+2)(x+2)2-32(x+1)2=x-12
A. x = - 2
Câu 15:
Tập nghiệm của phương trình
5x+410+2x+56=x-715-x+130
A. x = 13
Câu 16:
Nghiệm của phương trình 5x-36-x+1=1-x+13
A. x = 0.
Câu 17:
Nghiệm của phương trình - 8( 1,3 - 2x ) = 4( 5x + 1 ) là:
A. x = 1,2
Câu 18:
Nghiệm của phương trình
3(x+2)+26-1=3x+42+2x+55
Câu 19:
8x+54-3x+12=2x+12+x+44
A. x = 2
B. x = - 2
C. x = - 1
D. x = 1
Câu 20:
2(x+6)3+x+132-5(x-1)6=x+13+11
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. x = 0
Câu 21:
x-3101+x-2102+x-1103=x-1013+x-1022+x-103
A. x = 101
Câu 22:
Nghiệm của phương trình ( x - 2 )( x + 1 ) = 0 là:
Câu 23:
Nghiệm của phương trình 2x( x - 1 ) = x2 - 4x - 1 là:
Câu 24:
Tập nghiệm của phương trình x3 + (x + 1)3 = (2x + 1)3 là:
A. S = { 0; - 1 }
Câu 25:
Giá trị của m để phương trình ( x + 3 )( x + 1 - m ) = 4 có nghiệm x = 1 là?
A. m = 1
Câu 26:
Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là?
Câu 27:
Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là:
Câu 28:
Nghiệm của phương trình x4 + (x - 4)4 = 82 là:
Câu 29:
6x-4+x+3x-7=18(x-4)(x-7)-1
Câu 30:
x+1x-1=2x+12(x-3)
Câu 31:
Giá trị của m để phương trình (2x - m)(3x + 1) = 2 có nghiệm x = 1 là?
A. m = 6
Câu 32:
x+1x-2-x+1x-4=x+1x-3-x+1x-5
Câu 33:
Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:
A. 2;4
Câu 34:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 23,5cm
Câu 35:
Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
A. 1h
Câu 36:
Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là:
A. 20km/h
Câu 37:
Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng: Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh.
A. 24
Câu 38:
Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm.
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 39:
Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là:
A. 5
Câu 40:
Phương trình (1) và (2) có tương đương hay không?
(1) x - 1 = 4
(2) (x - 1)x = 4x
Câu 41:
Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn:
a) (2m - 1)x + 3 - m = 0
Câu 42:
b) (3m - 5)x + 1 - m = 0
Câu 43:
Cho phương trình 2(x + 3) – 3 = 3 – x
a) x = - 3 có thỏa mãn phương trình không ?
Câu 44:
b) x = 0 có là một nghiệm của phương trình không?
Câu 45:
a) Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5.
Câu 46:
b) Tìm giá trị của m, biết rằng phương trình: nhận x = 2 làm nghiệm: 5m - 7x = 3x
Câu 47:
Giải phương trình:
a) 3x + 1 = x + 2
Câu 48:
b) (x - 1)2 = x2 + 6x - 3
Câu 49:
c) x2 + 5 = 6x - 4
Câu 50:
a, x(x + 3) = (3 - x)(1 + x)
Câu 51:
b, x3 - 4x2 + 5x - 2 = 0
Câu 52:
c, (x + 1)2(x + 2) + (x - 1)2(x - 2) = - 12
Câu 53:
Giải các phương trình sau
a, x-22-2x+14=5x+112
Câu 54:
b, 4x-13-x-22=3x+25
Câu 55:
1x-1+1x-2=1x+2+1x+1
Câu 56:
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử của nó là 5 đơn vị, nếu tăng cả tử thêm 2 đơn vị và mẫu thêm 4 đơn vị, thì được một phân số mới bằng phân số ban đầu . Tìm phân số cho ban đầu
Câu 57:
a, 2(x + 1)(8x + 7)2(4x + 3) = 9
Câu 58:
Câu 59:
a, x4 + x3 + x2 + x + 1 = 0
Câu 60:
Câu 61:
Câu 62:
b) x-604+x-583+x-562+x=69
Câu 63:
a, xx-1-xx-3=xx-2-xx-4
Câu 64:
b,6x4-13x2+6x3-x2-x=25
Câu 65:
c, 1x2-5x+6+1x2-7x+12+1x2-9x+20+1x2-11x+30=13
Câu 66:
a) (x2 - 1)(x2 + 4x + 3) = - 3
Câu 67:
b) (x + 4)3 - (x + 2)3 = 56
Câu 68:
c) (x + 1)4 + (x + 3)4 = 16
Câu 69:
: Ông A có 1 số tiền tiết kiệm. Biết rằng trong 1 năm ông ta đều tiêu 100 đô và tăng thêm một phần tư số tiền còn lại. Sau 3 năm thì ông ta có gấp rưỡi số tiền tiết kiệm ban đầu. Tính số tiền tiết kiệm ban đầu của ông A.
142 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com