Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12208 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
5375 lượt thi
Thi ngay
2993 lượt thi
3682 lượt thi
852 lượt thi
4360 lượt thi
2566 lượt thi
4999 lượt thi
3210 lượt thi
2694 lượt thi
2723 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho a→ =(2;3;1), b→ =(-1; 5; 2), c→ =(4; -1; 3) và x→ =(-3;22;5) Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. x→ =2a→ -3b →-c→
B. x→ =2a→ +3b →+c→
C. x→ =2a→ +3b →-c→
D. x→ =2a→ -3b →+c→
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2;-3;7), B(0;4;1), C(3;0;5), D(3;3;3). Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức MA →+ MB→ + MC→ + MD→ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ M là
A. M(0; 1; -4)
B. M(2; 1; 0)
C. M(0; 1; -2)
D. M(0; 1; 4)
Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tập hợp các điểm M thỏa MA2=MB2+MC2 là mặt cầu có bán kính
A. R = 2
B. R =3
C. R =3
D. R =2
Câu 4:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1), B(-2;-6;2), C(1;2;-1) và điểm M(m;m;m) để MB→-2AC→ đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm B(1;2;-3), C(7;4;-2). Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức CE→ =2EB→ thì tọa độ điểm E là
A. E3;83;-83
B. E3;83;83
C.E3;3;-83
D. E1;2;13
Câu 6:
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (1;1;1), (2;3;4), (7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng
A. 283
B. 83
C. 83
D. 832
Câu 7:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x -3y +6z =0
B. 4y + 2z -3 =0
C. 3x + 2y +1 =0
D. 2y + z -3 =0
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x-13=y+2-4=z-3-5 đi qua điểm
A. (-1;2;-3)
B. (1;-2;3)
C. (-3;4;5)
D. (3;-4;-5)
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;2;1) và B(2;0;5). Tọa độ vecto AB→ là:
A. (2;2;-4)
B. (-2;-2;4)
C. (-1;-1;2)
D. (1;1;-2)
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x+2y-3z +3 =0 có một vecto pháp tuyến là:
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (-1;2;-3)
D. (1;2;3)
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y+z +5=0. Khoảng cách từ điểm M(-1;2;-3) đến mp (P) bằng:
A. 43
B. -43
C. 23
D. 49
Câu 12:
Trong không gian Oxyz ,cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0), C(2;-3;2). Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là một đường thẳng d. Phương trình tham số của d là
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1), B(1;2;-3) và đường thẳng d: x+12=y-52=z-1 Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua A và vuông góc với d đồ ng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u→ =(4;-3;2)
B. u→ =(2;0;-4)
C. u→ =(2;2;-1)
D. u→ =(1;0;2)
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;-1) và mặt phẳng (P): x+ y -z -3 =0. Mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6 +2. Phương trình mặt cầu (S) là
A. x+22 +y-22+z+12=9 và x+12 +y-22+z+22=9
B. x-32 +y-32+z-32=9 và x-12 +y-12+z+12=9
C. x+22 +y-22+z-12=9 và x2 + y2 +z+32=9
D. x+12 +y-22+z+22=9 và x-22 +y-22+z-12=9
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(0;1;3), N(10;6;0) và mặt phẳng (P): x - 2y+ 2z -10=0. Điểm I(-10;a;b) thuộc mặt phẳng (P) sao cho IM -IN lớn nhất. Khi đó tổng T = a+b bằng
A. T = 5
B. T = 1
C. T = 2
D. T = 6
Câu 16:
Cho mặt phẳng (α): 2x -3y-4z+1=0. Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của (α)
A. n→=(-2;3;1)
B. n→=(2;3;-4)
C. n→=(2;-3;4)
D. n→=(-2;3;4)
Câu 17:
Cho hai mặt phẳng α: 3x-2y+2z+7=0, β: 5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả α và β là:
A. 2x - y - 2z =0
B. 2x - y + 2z =0
C. 2x + y - 2z + 1=0
D. 2x + y - 2z = 0
Câu 18:
Cho tam giác ABC với A(2;-3;2), B(1;-2;2), C(1;-3;3). Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C lên mặt phẳng α: 2x-y+2z-3=0 Khi đó, diện tích tam giác A’B’C’ bằng
A. 1
B. 32
C. 12
D. 32
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;-3), B(32;32;-12),C(1;1;4), D(5;3;0). Gọi (S1) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, (S2) là mặt cầu tâm B bán kính bằng 32 Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu (S1),(S2) đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C D.
B. 2
C. 4
D. Vô số
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 1 =0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1→=(2;-1;3)
B. n2→=(2;-1;-1)
C.n3→=(-1;3;-1)
D. n4→=(2;-1;-3)
Câu 21:
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M(2;0;0), N(0;1;0) và P(0;0;2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:
A. M(3;0;0)
B. M(0;2;0)
C. M(0;0;-1)
D. M(3;2;0)
Câu 23:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;1), B(1;0;4) và C(0;-2;-1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 2x + y + 2z - 5 =0
B. x + 2y + 5z + 5 =0
C. x - 2y + 3z - 7 =0
D. x + 2y + 5z - 5 =0
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-3;7), B(0;4;-3), C(4;2;5). Biết điểm M(x0;y0;z0) nằm trên mp (Oxy) sao cho MA→ + MB→ + MC→ có giá trị nhỏ nhất. Tổng P=x0 +y0+z0 có giá trị bằng
A. P = 0
B. P = 6
C. P = 3
D. P = -3
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;1), B-83;43;83. Biết I(a;b;c) là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB. Tính tổng S =a + b + c
A. S = 1
B. S = -1
C. S = 0
D. S = 2
Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1),B(-2;1;-1), C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:
A. D(-1; 1;23)
B. D(1;3;4)
C. D(1;1;4)
D. D(-1;-3;-2)
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;1;3), B(1;-2;1) và song song với đường thẳng d x=-1+ty=2tz=-3-2t
A. 2x + y + 3z + 19 =0
B.10x - 4y + z - 19 =0
C. 2x + y + 3z - 19 =0
D. 10x - 4y + z + 19 =0
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có pt là:
A. x-12 +y-12+(z-2)2=2
B.x-12 +y-22+(z-3)2=2
C. x-12 +y-22+(z-3)2=2
D.x-12 +y-12+(z-2)2=2
Câu 29:
Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A(2;6;-3) và song song với (Oyz).
A. x = 2
B. x + z = 12
C. y = 6
D. z = -3
Câu 30:
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a→=(4;-6; 2). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
2442 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com