Đăng nhập
Đăng ký
11448 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Biết ∫122x(x-x2+1)dx = a2+b3 , a,b∈ℤ Tính S = a + b.
A. S = 8
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
Câu 2:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (sinx + cosx)2
Câu 3:
Cho hàm f(x) liên tục trên R và thỏa mãn ∫01x.f(x)dx = 5. Tính I = -14∫0π4f(cos2x)d(cos4x)
A. I = 5
B. I = –5
C. I = 4
D. I = –4
Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x3 - 1
Câu 5:
Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn 0;π; ∫0πf'(x)dx = 3π và f0=π. Tính f(π)
Câu 6:
Tìm m∈0;56 sao cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x33+mx2-2x-2m-13; x=0; x=2; y=0 có diện tích bằng 4.
Câu 7:
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1cosx; y = 0; x = 0; x = π3 Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là.
Câu 8:
Tìm giá trị của a để I = ∫1ax3-2lnxx2dx = 12+ln2
Câu 9:
Cho biết ∫15f(x)dx = 6, ∫15g(x)dx = 8 Tính K = ∫154f(x)-g(x)dx
A. K = 16
B. K = 61
C. K = 5
D. K = 6
Câu 10:
Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn ∫1eF(x)d(lnx) = 3 và F(e)=5 Tính I = ∫1elnx.f(x)dx
A. I = 3
B. I = –3
C. I = 2
D. I = –2
Câu 11:
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2+1; x=-1; x=2 và trục hoành.
A. S = 6
B. S = 13/6
C. S = 13.
D. S = 16.
Câu 12:
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx; x=0; x = π3 và trục hoành.
Câu 13:
Tìm a để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2+3ax+2a2 (a>0) và trục hoành có diện tích bằng 36.
A. a = 6
B. a = 16
C. a = 1/6
D. a = 7/6
Câu 14:
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = 4-x2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (D) xung quanh trục Ox.
Câu 15:
Biết ∫1e1+3lnxlnxxdx = ab; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Câu 16:
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3x, y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=t chia H thành hai phần có diện tích S1 và S2 (như hình vẽ). Tìm t để S1 = 3S2
Câu 17:
Cho ∫121+x2x4dx = 1caa-bbb+c Tính T=a+b+c
A. T = 10
B. T = 15
C. T = 25
D. T = 23
Câu 18:
Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x + 1; y = 0; x = 1; x = t Tìm t để S(t) = 10
A. t = 4
B. t = 13
C. t = 3
D. t = 14
Câu 19:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = xe
Câu 20:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3x4+1và F(0) = 1. Tính F(1)
Câu 21:
Cho ∫-24f(x)dx = 2.Tính I = ∫0612f(1-x)dx
A. I = 2
B. I = 3
D. I = 1
Câu 22:
Có bao nhiêu số thực a thuộc π;3π thỏa mãn ∫παcos2xdx = 14
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 23:
Cho ∫03x2x+1+4dx = a3+ln3b2c Tính T = a+2b-c
A. T = 7
B. T = -7
C. T = 6
D. T = -6
Câu 24:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = ln2xx
Câu 25:
Cho f(x); f(-x) liên tục trên R và thỏa mãn 2f(x) + 3f(-x) = 1x2+4 Tính I = ∫-22f(x)dx
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com