🔥 Đề thi HOT:

3015 người thi tuần này

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

61.6 K lượt thi 126 câu hỏi
1359 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)

12.9 K lượt thi 20 câu hỏi
1163 người thi tuần này

80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)

13.5 K lượt thi 20 câu hỏi
1018 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)

9.6 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tìm khẳng định sai

Lời giải

Chọn C
Theo lý thuyết SGK Giải tích 12 Cơ bản

Câu 2

Tìm 7xdx?

Lời giải

Chọn A
Ta có 7xdx=7xln7+C.

Câu 3

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23x+1x.

Lời giải

Chọn B
x23x+1xdx=x333x22+lnx+C.

Câu 4

Nếu fxdx=ex+sinx+C thì f(x) bằng

Lời giải

Chọn D
Ta có: f(x)=ex+sinx+C'=ex+cosx.

Câu 5

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e3x+2

Lời giải

Chọn A
Ta có e3x+2dx=13e3x+2d3x+2=13e3x+2+C.

Câu 6

Tính (xsin2x)dx

Lời giải

Chọn D
Ta có (xsin2x)dx=xdxsin2xdx=x22+12cos2x+C.

Câu 7

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=2x3cosxFπ2=3. Tìm F(x).

Lời giải

Chọn D
Fx=fxdx=2x3cosxdx=x23sinx+C.
Fπ2=3π243sinπ2+C=3C=6π24.

Câu 8

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1 thỏa mãn F0=ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình Fx+lnex+1=3

Lời giải

Chọn B
1ex+1dx. Đặt t=ex+1dt=exdxex=t1.
Ta được: 1ex+1dx=exexex+1dx=dttt1=1t11tdt=lnt1lnt+C=lnt1t+C=lnexex+1+C
.
Mà: F0=ln2lne0e0+1+C=ln2C=0.
Vậy: Fx=lnexex+1.
Giải pt: Fx+lnex+1=3lnexex+1+lnex+1=3lnex=3x=3.

Câu 9

Giá trị của tích phân 123x22x+3dx bằng

Lời giải

Chọn C
123x22x+3dx=x3x2+3x12=103=7

Câu 10

Giá trị của tích phân 0π3(1+tan2x)dx bằng

Lời giải

Chọn C
0π3(1+tan2x)dx=0π31cos2xdx=tanx0π3=30=3

Câu 11

Giả sử 12dx2x1=12lnc. Giá trị đúng của c là

Lời giải

Chọn B
12dx2x1=12ln(2x1)12=12ln3c=3.

Câu 12

Một chiếc ôtô chuyển động với vận tốc v(t)=2+t24t+4(m/s). Quãng đường ôtô đó đi được trong giây đầu tiên là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)

Lời giải

Chọn D
Gọi S là quãng đường ôtô đi được trong 4 giây đầu tiên
Ta có:
 S=04v(t)dt=042+t24t+4dt=04t2+12t+4dt=t222t+12lnt+404=12ln28,32m

Câu 13

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=fx liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x=a,  x=b được tính theo công thức:

Lời giải

Chọn A

Câu 14

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2, y=2x+3 và hai đường x = 0, x = 2. Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)?

Lời giải

Chọn B
Áp dụng lý thuyết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: C1:y=fx, C2:y=gx và hai đường thẳng x=a,x=b được xác định bởi công thức: S=abfxgxdx.
Khi đó diện tích hình phẳng H = 02x22x3dx.

Câu 15

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xlnx,y=0,x=e quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng πabe32. Tìm a và b

Lời giải

Chọn A
Xét phương trình: xlnx=0x>0x=1x=1.
Áp dụng công thức trên ta có:
V=π1exlnxdx=13x3ln3xe1231ex2lnxdx=13e323e3+19=5e32π27.
Do đó a=27,b=5.
Khi đó diện tích hình phẳng phần gạch chéo là S=2.S1=203.

Câu 16

Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây:
Media VietJack
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích của vật thể đã cho

Lời giải

Chọn C
Media VietJack
Thể tích của vật là thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) giới hạn bởi các đường x=2y+123,x=0,y=6,y=0 quanh trục tung.
Khi đó V=π602y+123dy=π13y2+4y60=12π.

Câu 17

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;3B1;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

Lời giải

Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3;2;3) và B(1;2;5) được tính bởi
xI=xA+xB2=1yI=yA+yB2=0zI=zA+zB2=4I1;0;4

Câu 18

Tích vô hướng của hai vectơ a=2;2;5,b=0;1;2 trong không gian bằng:

Lời giải

Chọn B
a.b=2.0+2.1+5.2=12.

Câu 19

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các véctơ a=1;2;1, b=0;4;3, c=2;1;4. Gọi u=2a3b+5c. Tìm toạ độ u.

Lời giải

Chọn A
2a=2;4;23b=0;12;95c=10;5;20u=2a3b+5c=8;3;9.

Câu 20

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A2;1;2; B3;0;1 và tọa độ trọng tâm của tam giác là G4;1;1. Tọa độ đỉnh C là

Lời giải

Chọn D
Ta có: G4;1;1 là trọng tâm của tam giác ABC
3xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3zG=zA+zB+zC3.4=2+3+xC3.1=1A+0+yC3.1=2+1+zCxC=17yC=4zC=6.
Vậy C17;4;6.

Câu 21

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(2;1;2). Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là

Lời giải

Chọn C
MOxMa;0;0.
M cách đều hai điểm A, B nên MA2=MB21a2+22+12=2a2+22+12.
2a=3a=32.

Câu 22

Trong không gian Oxyz cho hai véctơ a=2;1;3, b=1;4;5. Tích có hướng của hai véctơ a và b

Lời giải

Chọn C
Ta có: a=2;1;3; b=1;4;5.
Do đó: a,b=7;7;7.

Câu 23

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=3;1;2; b=1;2;m; c=5;1;7. Giá trị của m để c=a,b

Lời giải

Chọn A
Ta có a,b=m+4,3m2,7. Để c=a,b thì m+4=53m2=1m=1.

Câu 24

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A2;2;1,B1;0;2C1;2;3. Diện tích tam giác ABC là

Lời giải

Chọn A
AB=3;2;1;AC=1;0;2.
AB,AC=4;5;2.
SΔABC=12.AB,AC=1242+52+22=352.
Vậy SΔABC=352.

Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;6;2), B(4;0;6),C(5;0;4)D(5;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.

Lời giải

Chọn C
Ta có: AB=3;6;4,AC=4;6;2,AD=4;5;1.
Suy ra AB,AC=12;10;6AB,AC.AD=12.4+10.5+6=4.
Vậy V=16AB,AC.AD=23.

Câu 26

Cho ΔABC có 3 đỉnh Am;0;0,B2;1;2, C0;2;1. Để SΔABC=352 thì:

Lời giải

Chọn C
Ta có SABC=12AB,AC. Do đó ta sẽ đi tìm AB=2m;1;2; AC=m;2;1.
AB,AC=3;m2;m+4.
Khi đó SABC=12AB,AC=12.9+m22+m+42=352.
2m24m+29=35m=3m=1.

Câu 27

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:

Lời giải

Chọn B
Tâm I1;2;3;R=1+4+99=5.

Câu 28

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có đường kính AB với A1;​ 3;4 và A1;​ 1;0 có phương trình là

Lời giải

Chọn C
Tâm là trung điểm của đường kính ABI1;1;2, bán kính mặt cầu là R=IB=22
nên phương trình mặt cầu (S): x12+y12+z+22=8.

Câu 29

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I1;0;1; A2;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là

Lời giải

Chọn D
Bán kính mặt cầu R=IA=1+4+4=3.

Câu 30

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I1;4;2 và có thể tích V=972π. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:

Lời giải

Chọn A
Gọi R>0 là bán kính mặt cầu (S).
Ta có V=43πR3=972πR3=729R=9.

Câu 31

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A6;2;3, B0;1;6, C2;0;1D4;1;0 có phương trình là:

Lời giải

Chọn D
Gọi mặt cầu (S) cần tìm có dạng là x2+y2+z2+ax+by+cz+d=0.
Vì A,B,C,D(S) nên ta có hệ phương trình:
49+6a2b+3c+d=0   (1)37+0.a+b+6c+d=0    (2)5+2a+0bc+d=0        (3)17+4a+b+0c+d=0     (4)(1)(2):  12+6a3b3c=0(2)(3):  322a+b+7c=0(3)(4):  122abc=0a=4b=2c=6d=3.
Vậy (S):x2+y2+z24x+2y6z3=0.

Câu 32

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2z+z+2017=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

Lời giải

Chọn C
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n=2;2;1.

Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng α đi qua điểm A2;1;1 và có véc tơ pháp tuyến n=2;1;2 có phương trình là

Lời giải

Chọn A
Mặt phẳng α đi qua điểm A2;1;1 và có véc tơ pháp tuyến n=2;1;2 có phương trình dạng: α:  2x21y1+2z+1=0α:  2xy+2z1=0.

Câu 34

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mp P:2x+y+z3=0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A song song với mặt phẳng (P) là

Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng (Q) song song với mp (P) nên có phương trình dạng: 2x+y+z+m=0.
Mà mp (Q) đi qua A1;2;3 nên ta có: 2.1+2+3+m=0m=7.
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: 2x+y+z7=0.

Câu 35

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2ty=3+tz=2t có một véctơ chỉ phương là

Lời giải

Chọn B
Đường thẳng d:quaA2;3;0VTCPu=1;1;2.

Câu 36

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1;2;3 và có vectơ chỉ phương u=3;2;7

Lời giải

Chọn A
Phương trình tham số của đường thẳng Δ là: x=1+3ty=22tz=3+7t.

Câu 37

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;3;1,B1;2;4, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là:

Lời giải

Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A và nhận AB=1;1;5 làm vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng d là: x=2ty=3tz=1+5t.

Câu 38

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δx=22ty=1+3tz=3t và điểm A(1;2;3). Phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ là:

Lời giải

Chọn C
Ta có u=2;3;1
Gọi giao điểm của đường thẳng d và Δ là B. Vì B thuộc đường thẳng Δ nên tọa độ B có dạng B22t0;1+3t0;3t0AB=12t0;3+3t0;t0.
dΔABuAB.u=02.12t0+3.3+3t0t0=0t0=2.
AB=(5;3;2). Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là: x=1+5ty=23tz=3+2t.

Câu 39

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x21=y11=z21d2:x=ty=3z=2+t. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2

Lời giải

Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A=dd1,B=dd2
Ad1A2+a;  1a;  2aBd2Bb;  3;  2+bAB=a+b2;  a+2;  a+b4
d1 có vectơ chỉ phương a1=1;  1;  1
d2 có vectơ chỉ phương a2=1;  0;  1
dd1dd2ABa1ABa2AB.a1=0AB.a2=0a=0b=3A2;  1;  2;B3;  3;  1
d đi qua điểm A2;  1;  2 và có vectơ chỉ phương ad=AB=1;  2;  1.
Vậy phương trình của d là x=2+ty=1+2tz=2t.
5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%