Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 7)

43 người thi tuần này 5.0 8.5 K lượt thi 39 câu hỏi 60 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. kf(x)dx=kf(x)dxkf(x)dx=kf(x)dx với k là hằng số khác 0.
B. f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dxf(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx.
C. [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx.
D. [f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx.

Chọn B

Mệnh đề f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dxf(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx là mệnh đề sai.

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số F(x) nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2021x2020f(x)=2021x2020?

Xem đáp án

Câu 3:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin8xf(x)=sin8x.

Xem đáp án

Câu 4:

Tính (x33x+1x)dx(x33x+1x)dx kết quả là

Xem đáp án

Câu 6:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=cos5x.cos3xf(x)=cos5x.cos3x

Xem đáp án

Câu 7:

Giả sử hàm số f(x) liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số thực bất kì thuộc Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 8:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=2x3y=2x3, trục hoành và hai đường thẳng x=1;x=1x=1;x=1

Xem đáp án

Câu 10:

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3xy=3x, y=0y=0, x=0x=0, x=1x=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 11:

Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.
Media VietJack

Xem đáp án

Câu 12:

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=2x=2x=3x=3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (2x32x3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và x23x23.

Xem đáp án

Câu 13:

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e3x,y=0,x=1 và x = 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng

Xem đáp án

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2)B(2;4;1). Vectơ AB có tọa độ là

Xem đáp án

Câu 17:

Trong không gian , cho 3 điểm , ; . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Xem đáp án

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho A(2;2;3), B(0;2;1). Phương trình mặt trung trực của đoạn thẳng là

Xem đáp án

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1+2ty=7tz=2, t. Một vecto chỉ phương của đường thẳng d là

Xem đáp án

Câu 20:

Trong không gian , cho , . Phương trình đường thẳng là

Xem đáp án

Câu 21:

Xét tích phân I=0π4sin2xcosx1dx. Thực hiện phép biến đổi t=cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 23:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x(x2+1)5 trên R là 

Xem đáp án

Câu 24:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+3)ex thoả mãn F(0)=9. Tìm F(x).

Xem đáp án

Câu 25:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=log2x trên khoảng (0;+) thoả mãn F(1)=0. Tính F(2).

Xem đáp án

Câu 28:

Tích phân I=31|2x1|dx bằng tích phân nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác biết A(1;2;1),B(0;1;4),C(2;0;3). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án

Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z22mx+4y6z3m+17=0 là phương trình của mặt cầu.

Xem đáp án

Câu 31:

Tìm phương trình mặt cầu (S) biết tâm I(0;1;-2) và mặt cầu này đi qua điểm E(2;1;4).

Xem đáp án

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P):2x+2y+z1=0(Q):x+3y+z5=0. Mặt phẳng đi qua A(1;1;2) đồng thời vuông góc với cả (P) và (Q) có phương trình là

Xem đáp án

Câu 33:

Trong không gian với hệ trục Oxyz mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;2) và vuông góc với đường thẳng (d):x2=y11=z+13 có phương trình là

Xem đáp án

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2yz+2=0   và đường thẳng d:x12=y+31=z32. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua Δ, A(0;1;4) vuông góc d với và nằm trong (P) là:

Xem đáp án

Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:{x=2+ty=1+tz=1tvà mặt phẳng (P):2x+y2z=0. Đường thẳng Δ nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là

Xem đáp án

Câu 36:

Biết rằng hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx và thỏa mãn F(1)=59. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Câu 37:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1x4+2x3+x2 trên khoảng (0;+)
thỏa mãn F(1)=12. Giá trị của biểu thức S=F(1)+F(2)+F(3)++F(2021)
viết dưới dạng hỗn số bằng

Xem đáp án

Câu 38:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=ax+bx2(a,b;x0); biết F(2)=2, F(1)=3, F(12)=198.

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%