Đăng nhập
Đăng ký
19317 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A. 48
B. 60
C. 480
D. 24
Câu 2:
Cho cấp số cộngun với u9=5u2 và u13=2u6+5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng
A. u1=4 và d=5
B. u1=3 và d=4
C. u1=4 và d=3
D. u1=3 và d=5
Câu 3:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)
B. (-1;0)
C. (-1;1)
D. 1;+∞
Câu 4:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A. x=−2
B. x=2
C. x=1
D. x=−1
Câu 5:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6:
A. y=−2
B. y=3
C. x=−2
D. x=3
Câu 7:
A. y=−x3+2x−2
B. y=x4+2x2−2
C. y=−x4+2x2−2
D. y=−x3+2x+2
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình f(x)=−1 là:
A. 4
D. 1
Câu 9:
A. lnab=blna
B. ln(ab)=lna.lnb
C. ln(a+b)=lna+lnb
D. lnab=lnalnb
Câu 10:
A. y'(1)=9ln3
B. y'(1)=3ln3
C. y'(1)=9ln3
D. y'(1)=3ln3
Câu 11:
A. a5
B. a52
C. a25
D. a110
Câu 12:
A. x=4
B. x=6
C. x=24
D. x=0
Câu 13:
B. x=13
C. x=9
D. x=12
Câu 14:
A. 6x+C
B. x33+x+C
C. x3+x+C
D. x3+C
Câu 15:
Biết ∫fx dx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. fx=ex−sinx
B. fx=ex−cosx
C. fx=ex+cosx
D. fx=ex+sinx
Câu 16:
A. I=94
B. I=36
C. I=13
D. I=5
Câu 17:
A. 6
B. 9
C. 12
D. 3
Câu 18:
Cho z1=4−2i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2=1−2i2+z1¯
A. −6i
B. −2i
C. -2
D. -6
Câu 19:
Cho hai số phức z1=4−3i và z2=7+3i. Tìm số phức z=z1−z2 .
A. z=11
B. z=3+6i
C. z=−1−10i
D. z =−3−6i
Câu 20:
Cho số phức z=x+yix,y∈ℝ có phần thực khác 0. Biết số phức w=iz2+2z¯ là số
thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. M0;1
B. N2;−1
C. P1;3
D. Q1;1
Câu 21:
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 10
B. 15
C. 30
D. 11
Câu 22:
A. 2a3
B. a3
C. 3a3
D. 6a3
Câu 23:
A. hπr23
B. 2hπr2
C. hπr2
D. 4hπr23
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−1;0;0) , B(0;−2;0) và C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là
A. x−1+y−2+z3=−1
B. (x+1)+(y+3)+(z−3)=0
C. x−1+y−2+z3=0
D. x−1+y−2+z3=1
Câu 25:
Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 36π
B. 12π
C. 48π
D. 24π
Câu 26:
A. 43π
B. π
C. 3π4
D. 3π2
Câu 27:
A. Q(2;−1;−5)
B. P(0;0;−5)
C. N(−5;0;0)
D. M(1;1;6)
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y−z−1=0 và (Q):x−2y−5=0 . Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là
A. u→=(1;3;5)
B. u→=(−1;3;−5)
C. u→=(2;1;−1)
D. u→= (1;-2;1)
Câu 29:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ {0;1;2;3;4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn
A. 4142
B. 142
C. 16
D. 56
Câu 30:
A. 2x+1x+1
B. x−1x+1
C. x+2x+1
D. x+31−x
Câu 31:
A. max-2;0f(x)=-2 tại x=−1
min−2;0fx=−11 tại x=−2
B. max−2;0fx=−2 tại x=−2
min−2;0fx=−11 tại x=−1
C. max−2;0fx=−2 tại x=−1
min−2;0fx=−3 tại x=0
D. max−2;0fx=−3 tại x=0
Câu 32:
A. x>32
B. x<23
C. x>−23
D. x>23
Câu 33:
A. 18
B. 6
D. 8
Câu 34:
Cho hai số phức z1=2−3i,z2=1+i. Tìm số phức z=z1+z2 .
A. z=3+3i
B. z=3+2i
C. z=2−2i
D. z=3−2i
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=a3, AC=2a.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
Câu 36:
A. 90°.
B. 45°.
C. 30°.
D. 60°.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):(x−1)2+(y+1)2+z2=9 Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 3
C. 15
D. 7
Câu 38:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2 ; 3 ; 1 và B5 ; 2 ; −3 . Đường thẳng AB có phương trình tham số là:
A. x=5+3ty=2+tz=−3+4t
B. x=2+3ty=3+tz=1+4t
C. x=5+3ty=2−tz=3−4t
D. x=2+3ty=3−tz=1−4t
Câu 39:
Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 40:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21−x2>22x ?
Câu 41:
A. 32
B. −32
C. 92
D. −92
Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn z=1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=1+5i2
A. 5
B. 4
C. 6
Câu 43:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=120°AC , AB=a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. a3312
B. a334
C. a332
D. a336
Câu 44:
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1t=7tm/s . Đi được 5 (s) , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=−70m/s2 . Tính quãng đường Sm đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S=87,50m
B. S=94,00m
C. S=95,70m
D. S=96,25m
Câu 45:
A. x+2y−1=0
B. x−2y+z=0
C. x−2y−1=0
D. x+2y+z=0
Câu 46:
Cho hàm số y=fx liên tục và có bảng biến thiên trên ℝ như hình vẽ bên dưới
C. 10
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinx−m=0 có nghiệm.
A. 54≤m≤8.
B. 54≤m≤9.
C. 54≤m≤7.
D. 53≤m≤8.
Câu 48:
Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1m2 của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 6.520.000 đồng
B. 6.320.000 đồng
C. 6.417.000 đồng
D. 6.620.000 đồng
Câu 49:
A. z+i=61
B.z+i=35
C. z+i=52
D. z+i=41
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng P:x−y+2z+1=0 , Q:2x+y+z−1=0 . Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
A. r=3
B. r=2
C. r=32
D. r=322
3863 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com