Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2443 lượt thi câu hỏi 50 phút
9448 lượt thi
Thi ngay
6290 lượt thi
4661 lượt thi
4073 lượt thi
4772 lượt thi
5300 lượt thi
3707 lượt thi
3334 lượt thi
3200 lượt thi
Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x là
A. x4+x2+C.
B. 3x2+1+C.
C. x3+x+C.
D. 14x4+12x2+C.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1(x+2)2 trên khoảng −2;+∞ là
A. 2ln(x+2)+1x+2+C.
B. 2ln(x+2)−1x+2+C.
C. 2ln(x+2)−3x+2+C.
D. 2ln(x+2)+3x+2+C.
Câu 2:
A. lnx2+1+1008lnlnx2+1+1
B. lnx2+1+2016lnlnx2+1+1
C. 12lnx2+1+2016lnlnx2+1+1
D. 12lnx2+1+1008lnlnx2+1+1
Câu 3:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4−x24+x2 ?
A. x4ln4−x24+x2−2x2
B. x4−164ln4−x24+x2−2x2
C. x4ln4−x24+x2+2x2
D. x4−164ln4−x24+x2+2x2
Câu 4:
Tìm I=∫sinxsinx+cosxdx?
A. I=12x+lnsinx+cosx+C
B. I=x+lnsinx+cosx+C
C. I=x−lnsinx+cosx+C
D. I=12x−lnsinx+cosx+C
Câu 5:
Tìm I=∫cos4xsin4x+cos4xdx?
A. I=12x−122ln2+sin2x2−sin2x+C
B. I=x−122ln2+sin2x2−sin2x+C
C. I=12x+122ln2+sin2x2−sin2x+C
D. I=x−122ln2+sin2x2−sin2x+C
Câu 6:
Tìm Q=∫x−1x+1dx?
A. Q=x2−1+lnx+x2−1+C
B. Q=x2−1−lnx+x2−1+C
C. Q=lnx+x2−1−x2−1+C
D. Cả đáp án B,C đều đúng.
Câu 7:
Tìm T=∫xn1+x+x22!+x33!+...+xnn!dx?
A. T=x.n!+n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C
B. T=x.n!−n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C
C. T=n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C
D. T=n!ln1+x+x22!+...+xnn!−xn.n!+C
Câu 8:
Tìm H=∫x2dxxsinx+cosx2?
A. H=xcosxxsinx+cosx+tanx+C
B. H=xcosxxsinx+cosx−tanx+C
C. H=−xcosxxsinx+cosx+tanx+C
D. H=−xcosxxsinx+cosx−tanx+C
Câu 9:
Tìm T=∫dxxn+1n+1n?
A. T=1xn+1−1n+C
B. T=1xn+11n+C
C. T=xn+1−1n+C
D. T=xn+11n+C
Câu 10:
Tìm R=∫1x22−x2+x dx?
A. R=−tan2t2+14ln1+sin2t1−sin2t+C với t=12arctanx2
B.R=−tan2t2−14ln1+sin2t1−sin2t+C với t=12arctanx2
C. R=tan2t2+14ln1+sin2t1−sin2t+Cvới t=12arctanx2
D. R=tan2t2−14ln1+sin2t1−sin2t+C với t=12arctanx2
Câu 11:
Tìm F=∫xnexdx ?
A. F=exxn−nxn−1+nn−1xn−2+...+n!−1n−1x+n!−1n+xn+C
B. F=exxn−nxn−1+nn−1xn−2+...+n!−1n−1x+n!−1n+C
C. F=n!ex+C
D. F=xn−nxn−1+nn−1xn−2+...+n!−1n−1x+n!−1n+ex+C
Câu 12:
Tìm G=∫2x2+1+2lnx.x+ln2xx2+xlnx2dx?
A. G=−1x−1x+lnx+C
B. G=1x−1x+lnx+C
C. G=1x−1x+lnx+C
D. G=1x+1x+lnx+C
Câu 13:
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K=∫7x−120172x+12019dx ?
A. 118162.7x−12x+12018
B. 181622x+12018+7x−12018181622x+12018
C. −181622x+12018+7x−12018181622x+12018
D. 181622x+12018−7x−12018181622x+12018
Câu 14:
Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của gx=lnxx+12?
A. −ln2x−xln2x+1+lnxx+1+1999
B. −lnxx+1−lnxx+1+1998
C. lnxx+1−lnxx+1+2016
D. lnxx+1+lnxx+1+2017
Câu 15:
Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hx=1−lnxx1−n.lnx.xn+lnnx?
A. 1nlnx−1nlnxn+lnnx+2016
B. 1nlnx+1nlnxn+lnnx+2016
C. −1nlnx+1nlnxn+lnnx+2016
D. −1nlnx−1nlnxn+lnnx−2016
Câu 16:
Nguyên hàm của fx=x3−x2+2x là:
A. 14x4−x3+43x3+C
B. 14x4−13x3+43x3+C
C. 14x4−x3+23x3+C
D. 14x4−13x3+23x3+C
Câu 17:
Nguyên hàm của fx=1x+2x3+3 là:
A. 2x+3x23+3x+C
B. 2x+43x23+3x+C
C. 12x+3x23+3x+C
D. 12x+43x23+3x+C
Câu 18:
Nguyên hàm ∫1x2−7x+6dx là:
A. 15lnx−1x−6+C
B. 15lnx−6x−1+C
C. 15lnx2−7x+6+C
D. −15lnx2−7x+6+C
Câu 19:
Nguyên hàm ∫2x3−6x2+4x+1x2−3x+2dx là:
A. x2+lnx−1x−2+C
B. 12x2+lnx−2x−1+C
C. 12x2+lnx−1x−2+C
D. x2+lnx−2x−1+C
Câu 20:
Nguyên hàm ∫3x+3−x2−x+2dx là:
A. 2lnx−1−lnx+2+C
B. −2lnx−1+lnx+2+C
C. 2lnx−1+lnx+2+C
D. −2lnx−1−lnx+2+C
Câu 21:
A. x+23+x−13+C
B. −x+23+x−13+C
C. x+23−x−13+C
D. −x+23−x−13+C
Câu 22:
Nguyên hàm ∫sin2x+cosxdx là:
A. 12cos2x+sinx+C
B. −cos2x+sinx+C
C. −12cos2x+sinx+C
D. −cos2x−sinx+C
Câu 23:
Nguyên hàm ∫e2x+1−2ex3dx là:
A. 53e53x+1−23e−x3+C
B. 53e53x+1+23ex3+C
C. 53e53x+1−23ex3+C
D. 53e53x+1+23e−x3+C
Câu 24:
Nguyên hàm ∫sin2x+3+cos3−2xdx là:
A. −2cos2x+3−2sin3−2x+C
B. −2cos2x+3+2sin3−2x+C
C. 2cos2x+3−2sin3−2x+C
D. 2cos2x+3+2sin3−2x+C
Câu 25:
Nguyên hàm ∫sin23x+1+cosxdx là:
A. 12x−3sin6x+2+sinx+C
B. x−3sin6x+2+sinx+C
C. 12x−3sin3x+1+sinx+C
D. 12x−3sin6x+2−sinx+C
Câu 26:
Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=x+1−1x2. Nguyên hàm của fx biết F3=6 là:
A. Fx=23x+13−1x+13
B. Fx=23x+13+1x+13
C. Fx=23x+13−1x−13
D. Fx=23x+13+1x−13
Câu 27:
Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=4x3+2m−1x+m+5, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của fx biết rằng F1=8 và F0=1 là:
A. Fx=x4+2x2+6x+1
B. Fx=x4+6x+1
C. Fx=x4+2x2+1
D. Đáp án A và B.
Câu 28:
Nguyên hàm của ∫xx2+1dx là:
A. lnt+C với t=x2+1
B. −lnt+C với t=x2+1
C. 12lnt+C với t=x2+1
D. −12lnt+C với t=x2+1
Câu 29:
Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ∫sin3x+cos3xdx?
A. 3cosx.sin2x−3sinx.cos2x+C
B. 32sin2xsinx−cosx+C
C. 32sin2xsinx−π4+C
D. 32sinx.cosx.sinx−π4+C
Câu 30:
Với phương pháp đổi biến số x→t , nguyên hàm ∫ln2xxdx bằng:
A. 12t2+C
B. t2+C
C. 2t2+C
D. 4t2+C
Câu 31:
Với phương pháp đổi biến số x→t, nguyên hàm ∫1x2+1dx bằng:
B. 12t+C
C. t2+C
D. t+C
Câu 32:
Với phương pháp đổi biến số x→t, nguyên hàm I=∫1−x2+2x+3dx bằng:
A. sint+C
B. −t+C
C. −cost+C
Câu 33:
Theo phương pháp đổi biến số với t=cosx,u=sinx, nguyên hàm của I=∫tanx+cotxdx là:
A. −lnt+lnu+C
B. lnt−lnu+C
C. lnt+lnu+C
D. −lnt−lnu+C
Câu 34:
A. 2t3+C
B. 6t3+C
C. 3t3+C
D. 12t3+C
Câu 35:
Nguyên hàm của I=∫xlnxdx bằng với:
A. x22lnx−∫xdx+C
B. x22lnx−∫12xdx+C
C. x2lnx−∫12xdx+C
D. x2lnx−∫xdx+C
Câu 36:
Nguyên hàm của I=∫xsinxdx bằng với:
A. xcosx+∫cosxdx+C
B. −xcosx−∫cosxdx+C
C. −xcosx+∫cosxdx+C
D. xcosx−∫cosxdx+C
Câu 37:
Nguyên hàm của I=∫xsin2xdx là:
A. 182x2−xsin2x−cos2x+C
B. 18cos2x+14x2+xsin2x+C
C. 14x2−12cos2x−xsin2x+C
D. Đáp án A và C đúng.
Câu 38:
A. 2ex+C
B. ex
C. e2x+C
D. ex+C
Câu 39:
Họ nguyên hàm của ∫ex1+xdx là:
A. I=ex+xex+C
B. I=ex+12xex+C
C. I=12ex+xex+C
D. I=2ex+xex+C
Câu 40:
A. I1=−xcos3x+t−13t3+C,t=sinx
B. I1=−xcos3x+t−23t3+C,t=sinx
C. I1=xcos3x+t−13t3+C,t=sinx
D. I1=xcos3x+t−23t3+C,t=sinx
Câu 41:
Họ nguyên hàm của I=∫lncosxsin2xdx là:
A. cotx.lncosx+x+C
B. −cotx.lncosx−x+C
C. cotx.lncosx−x+C
D. −cotx.lncosx+x+C
Câu 42:
∫x2+2x3 dx có dạng a3x3+b4x4+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 2
B. 1
C. 9
D. 32
Câu 43:
∫13x3+1+35x5 dx có dạng a12x4+b6x6+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 1
B. 12
C. 3651+3
Câu 44:
∫2xx2+1+xlnx dx có dạng a3x2+13+b6x2lnx−14x2+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. không tồn tại
Câu 45:
∫x3+x+1+1x2+1+32 dx có dạng a4x4−1x+1+32x+b3x+13+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị b,a lần lượt bằng:
A. 2;1
B. 1;1
C. a,b∈∅
D. 1;2
Câu 46:
∫x+1ex2−5x+4⋅e7x−3+cos2x dx có dạng a6ex+12+b2sin 2x+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 3;1
B. 1;3
C. 3;2
D. 6;1
Câu 47:
∫2a+1x3+bx2 dx, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Biết rằng ∫2a+1x3+bx2 dx=34x4+x3+C. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 1,3
B. 3,1
C. −18; 1
D. a,b∈∅
Câu 48:
Tính ∫(2+e3x)2dx
A. 3x+43e3x+16e6x+C
B. 4x+43e3x+56e6x+C
C. 4x+43e3x−16e6x+C
D. 4x+43e3x+16e6x+C
Câu 49:
Tính ∫dx1−xthu được kết quả là:
A. C1−x
B. −21−x+C
C. 21−x+C
D. 1−x+C
Câu 50:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=x31−x2 là:
A. 13x2+21−x2+C
B. −13x2+11−x2+C
C. 13x2+11−x2+C
D. −13x2+21−x2+C
Câu 51:
A. F(x)=22lnx+1+C
B. F(x)=2lnx+1+C
C. F(x)=142lnx+1+C
D. F(x)=122lnx+1+C
Câu 52:
Nguyên hàm của hàm số fx = x2– 3x + 1x là
A. x44−3x22−lnx+C
B. x33−3x22+lnx+C
C. x44−3x22+lnx+C
D. x33+3x22+lnx+C
Câu 53:
Nguyên hàm của hàm số y=3x−1 trên 13;+∞ là:
A. 32x2−x+C
B. 293x−13+C
C. 32x2−x+C
D. 193x−13+C
Câu 54:
A. F(x)=lnx4−1+C
B. F(x)=14lnx4−1+C
C. F(x)=12lnx4−1+C
D. F(x)=13lnx4−1+C
Câu 55:
Một nguyên hàm của hàm số y=sin3x
A. −13cos3x
B. −3cos3x
C. 3cos3x
D. 13cos3x
Câu 56:
Cho hàm số f(x)=5+2x4x2 . Khi đó:
A. ∫f(x)dx=2x33−5x+C
B. ∫f(x)dx=2x3−5x+C
C. ∫f(x)dx=2x33+5x+C
D. ∫f(x)dx=2x33+5lnx2+C
Câu 57:
Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x1+x2 là:
A. F(x)=131+x23
B. F(x)=131+x22
C. F(x)=x221+x22
D. F(x)=121+x22
Câu 58:
Họ các nguyên hàm của hàm số y=sin2x là:
A. −cos2x+C
B. −12cos2x+C
C. cos2x+C
D. 12cos2x+C
Câu 59:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx thỏa mãn điều kiện: fx=2x−3cosx, Fπ2=3
A. F(x)=x2−3sinx+6+π24
B. F(x)=x2−3sinx−π24
C. F(x)=x2−3sinx+π24
D. F(x)=x2−3sinx+6−π24
Câu 60:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+1sin2x thỏa mãn F(π4)=−1là:
A. F(x)=−cotx+x2−π216
B. F(x)=cotx−x2+π216
C. F(x)=−cotx+x2
D. F(x)=−cotx+x2−π216
Câu 61:
Cho hàm số fx=cos3x.cosx . Một nguyên hàm của hàm số fx bằng 0 khi x=0 là:
A. 3sin3x+sinx
B. sin4x8+sin2x4
C. sin4x2+sin2x4
D. cos4x8+cos2x4
Câu 62:
Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=cot2x là :
A. cotx−x+C
B. −cotx−x+C
C. cotx+x+C
D. tanx+x+C
Câu 63:
Hàm số F(x)=ex+e−x+x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
A. f(x)=e−x+ex+1
B. f(x)=ex−e−x+12x2
C. f(x)=ex−e−x+1
D. f(x)=ex+e−x+12x2
Câu 64:
A. 84xln84+C
B. 22x.3x.7xln4.ln3.ln7+C
C. 84x+C
D. 84xln84+C
Câu 65:
Tính ∫(x2−3x+1x)dx
A. x3−3x2+lnx+C
B. x33−32x2+lnx+C
C. x33−32x2+1x2+C
D. x33−32x2+ln|x|+C
Câu 66:
Một nguyên hàm của hàm số f(x)=1−2x, x<12 là :
A. 34(2x−1)1−2x
B. 13(2x−1)1−2x
C. −32(1−2x)1−2x
D. 34(1−2x)1−2x
Câu 67:
Tính ∫2x+1dx
A. 2x+1ln2+C
B. 2x+1+C
C. 3.2x+1ln2+C
D. 2x+1.ln2+C
Câu 68:
Hàm số F(x)=ex+tanx+C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
A. f(x)=ex−1sin2x
B. f(x)=ex+1sin2x
C. f(x)=ex1+e−xcos2x
D. fx=ex+1cos2x
Câu 69:
Nếu ∫f(x)dx=ex+sin2x+C thì f(x) là hàm nào ?
A. ex+cos2x
B. ex−sin2x
C. ex+cos2x
D. ex+sin2x
Câu 70:
Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x)=x3−1x2 biết F(1) = 0
A. F(x)=x22−1x+12
B. F(x)=x22+1x+32
C. F(x)=x22−1x−12
D. F(x)=x22+1x−32
Câu 71:
Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. Fx=x4–x3−2x−3
B. Fx=x4–x3+2x+3
C. Fx=x4–x3−2x+3
D. Fx=x4+x3+2x+3
Câu 72:
Nếu Fx là một nguyên hàm của f(x)=ex(1−e−x) và F(0)=3 thì F(x) là ?
A. ex−x
B. ex−x+2
C. ex−x+C
D. ex−x+1
Câu 73:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1 là:
A. 23x2+13+C
B. −2x2+13+C
C. x2+13+C
D. −13x2+13+C
Câu 74:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1−x2 là:
A. 131−x23+C
B. −1−x23+C
C.. 21−x23+C
D. −231−x23+C
Câu 75:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1−2x3 là:
A. −31−2x336+31−2x6312+C
B. −31−2x438+31−2x7314+C
C. 31−2x336−31−2x6312+C
D. 31−2x438−31−2x7314+C
Câu 76:
Câu 77:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+4 là:
A. 2lnx2+4+C
B. lnx2+42+C
C. lnx2+4+C
D. 4lnx2+4+C
Câu 78:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2x3+4 là:
A. 3lnx3+4+C
B. −3lnx3+4+C
C. lnx3+4+C
D. −lnx3+4+C
Câu 79:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcosx−3 là:
A. −lncosx−3+C
B. 2lncosx−3+C
C. −lncosx−32+C
D. 2lncosx−3+C
Câu 80:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=exex+3 là:
A. −ex−3+C
B. 3ex+9+C
C. −2lnex+3+C
D. lnex+3+C
Câu 81:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=lnxx là:
A. ln2x+C
B. lnx+C
C. ln2x2+C
D. lnx2+C
Câu 82:
A. 1ln2.2x2+C
B. 1ln2.2x2+C
C. ln22x2+C
D. ln2.2x2+C
Câu 83:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1ln(x2+1) là:
A. 12ln2(x2+1)+C
B. ln(x2+1)+C
C. 12ln2(x2+1)+C
D. 12ln2(x2+1)+C
Câu 84:
A. 12aF(ax+b)+C
B. a.F(ax+b)+C
C. 1aF(ax+b)+C
D. F(ax+b)+C
Câu 85:
Câu 86:
Tính ∫xx+13dx là :
A. x+155+x+144+C
B. x+155−x+144+C
C. x55+3x44+x3−x22+C
D. x55+3x44−x3+x22+C
Câu 87:
Tính ∫2xx2+94 dx là:
A. −15x2+95+C
B. −13x2+93+C
C. −4x2+95+C
D. −1x2+93+C
Câu 88:
Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = x.x2+5?
A. Fx =(x2+5)32
B. F(x)=13(x2+5)32
C. F(x)=12(x2+5)32
D. F(x)=3(x2+5)32
Câu 89:
A. 3sinx−sin3x12+C
B. 3cosx−cos3x12+C
C.sin3x3+C
D. sinx.cos2x+C
Câu 90:
Tính ∫dxx.lnx
A. lnx+C
B. ln|x|+C
C. ln(lnx)+C
D. ln|lnx|+C
Câu 91:
Một nguyên hàm của f(x)=xx2+1 là:
A. 12lnx+1
B. 2lnx2+1
C. 12ln(x2+1)
D. ln(x2+1)
Câu 92:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=1sinx là:
A. lncotx2+C
B. lntanx2+C
C. −lntanx2+C
D. lnsinx+C
Câu 93:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=tanx là:
A. lncosx+C
B. −lncosx+C
C. tan2x2+C
D. lncosx+C
Câu 94:
Nguyên hàm của hàm số fx=xex là:
A. xex+ex+C
B. ex+C
C. x22ex+C
D. xex−ex+C
Câu 95:
Kết quả của ∫lnxdx là:
A. xlnx+x+C
B. Đáp án khác
C. xlnx+C
D. xlnx−x+C
Câu 96:
Câu 97:
Tìm ∫xsin2xdx ta thu được kết quả nào sau đây?
A. xsinx+cosx+C
B. 14xsin2x−12cos2x+C
C. xsinx+cosx
D. 14xsin2x−12cos2x
Câu 98:
A. xtanx−lncosx
B. xtanx+lncosx
C. xtanx+lncosx
D. xtanx−lnsinx
Câu 99:
A. xcotx−lnsinx
B. −xcotx+lnsinx
C. −xtanx+lncosx
Câu 100:
A. I=x+lnex.x−1+1+C
B. I=x−lnex.x−1+1+C
C. I=lnex.x−1+1+C
D. I=lnex.x−1−1+C
Câu 101:
Tìm J=∫ex.sinxdx?
A. J=ex2cosx−sinx+C
B. J=ex2sinx+cosx+C
C. J=ex2sinx−cosx+C
D. J=ex2sinx+cosx+1+C
489 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com