Đăng nhập
Đăng ký
9224 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6606 lượt thi
Thi ngay
4106 lượt thi
10663 lượt thi
8428 lượt thi
8165 lượt thi
5831 lượt thi
6838 lượt thi
5776 lượt thi
5739 lượt thi
9215 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(2;3;-6) và bán kính R =4 có phương trình là:
A. x+22+y+32+z−62=4
Câu 2:
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [a,b]. Gọi (H) là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a và x =b. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thanh khi quay (H) quanh trục Ox được tính theo công thức
A. V=π2abf2xdx
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a→=−5;2;3 và b→=1;−3;2. Tìm tọa độ của vectơ u→=13a→−34b→.
A. u→=−1112;3512;52
Câu 4:
A. −cos2x+C
D. −sin2x+C
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;4;-2) và n→=−2;3;−4. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận n→ làm vectơ pháp tuyến là:
A. 3x+4y−2z+26=0
Câu 6:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+2x+1 và các đường thẳng y =0, x =-1, x =1. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S =5
B. S = 0
C. S = 2
D. S =4
Câu 7:
Tính môđun của số phức z=2−i1+i2+1.
Câu 8:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x+1 và các đường thẳng y =0, x =0, x =2. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox.
A. V=23
Câu 9:
Câu 10:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(1) =2 và f(3)=9. Tính 13f'xdx.
A. I =11
B. I = 7
C. I = 2
D. I = 18
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;3;2,B2;−1;5,C3;2;−1. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(2;6;8)
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x +3y -5z +5 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. n→=−2;−3;5
Câu 13:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=−e−x là:
Câu 14:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn z+4−8i=25 là đường tròn có phương trình:
A. x−42+y+82=20
Câu 15:
Cho acfxdx=17 và bcfxdx=−11 với a<b<c. Tính abfxdx.
A. I = -6
B. I = 6
C. I = 28
D. I = -28
Câu 16:
Tính I=1exlnxdx.
A. I=12
Câu 17:
Giả sử 1212x+1dx=lnab với a,b∈ℕ∗và a,b<10. Tính M=a+b2.
A. M = 28
B. M = 14
C. M = 16
D. M = 8
Câu 18:
Tập nghiệm S của phương trình 2−i3z+i2=3+2i2 trên tập số phức là:
A. S=i
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', biết rằng A−3;0;0,B0;2;0,D0;0;1 và A'(1;2;3). Tìm tọa độ điểm C′.
A. C'(10,4,4)
Câu 20:
Cho số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa mãn 7a+4 +2bi= -10+ (6 -5a)i. Tính P=a+bz.
A. P=1217
Câu 21:
Cho 38fx+1dx=10. Tính J=01f5x+4dx.
A. J = 4
B. J = 10
C. J = 32
D. J = 2
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y -2z -5 = 0 và mặt cầu (S) có phương trình x−12+y+22+z+32=4. Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x−2y−2z+1=0
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;-5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x+6y−3z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. x−32+y−42+z+52=36149
Câu 24:
Cho hai số phức z1=1−i,z2=2+3i. Tính môđun của số phức z=z1+z2.
A. z=1
Câu 25:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;1] thỏa mãn −11f'xdx=5 và f(-1)= 4. Tìm f(1).
A. f(1)= -1
B. f(1) = 1
C. f(1) = 9
D. f(1)= -9
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có phương trình là x+y−z=0; x−2y+3z=4 và cho điểm M(1;-2;5). Tìm phương trình mặt phẳng α đi qua M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (P),v(Q).
A. 5x+2y−z+14=0
Câu 27:
Cho số phức z thỏa mãn (1+i) z = 11-3i. Điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ là:
A. M(4;-7)
B. M (14;-14)
C. M(8;-14)
D. M(7;-7)
Câu 28:
Tìm số phức z thỏa mãn z−2+3iz¯=1−9i.
A. z = -2 +i
B. z = -2 -i
C. z = 2 - i
D. z = 2 +i
Câu 29:
Cho số phức z thỏa 3+2iz=7+5i. Số phức liên hợp z¯ của số phức z là:
A. z¯=−315+15i
Câu 30:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a,b] có đồ thị như hình bên và c∈a;b. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và các đường thẳng y=0,x=a,x=b. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. S=acfxdx+cbfxdx
Câu 31:
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi n→=AB→;AC→ là tích có hướng của hai vectơ AB→ và AC→. Tìm tọa độ vectơ n→.
A. n→=15;9;7
Câu 33:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x−13x−2 và trục hoành. Tính diện tích S của hình phẳng (H)
A. S = 0,05
Câu 34:
Biết I=242x+1x2+xdx=aln2+bln3+cln5 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = 2a +3b + 4c.
A. P = -3
B. P = 3
C. P = 9
D. P = 1
Câu 35:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx và các đường thẳng y=0,x=0,x=π. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S = 2
B. S = 1
C. S = 0
D. S=π22
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;6;-7) và B(3;2;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. x−2y+4z+2=0
Câu 37:
Số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa mãn −2+2iz=10+6i. Tính P = a +b.
A. P = 3
B. P = 5
C. P = -3
D. P = -5
Câu 38:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xcosx2,y=0,x=π2,x=π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox.
A. V=π63π2+4π−8
B. V=π163π2−4π−8
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ m→=4;3;1,n→=0;0;1. Gọi p→ là vectơ cùng hướng với vectơ m→;n→ (tích có hướng của hai vectơ m→ và n→). Biết p→=15, tìm tọa độ vectơ p→.
A. p→=9;−12;0
Câu 40:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y =mx với m≠0. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng (H) là số nhỏ hơn 20?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-3;2) và chứa trục Oz. Gọi n→=a;b;c là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Tính M=b+ca.
A. M=−13
Câu 42:
Cho hàm số f(x) liên tục trên [2;3] thỏa mãn 23fxdx=2018. Tính I=23xfx2dx.
A. I=20182
Câu 43:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x−1x+2 và hai đường thẳng y = 2, y = -x +1 (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S=8+3ln3
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x−6y−4z+36=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Tính thể tích V của khối chóp O.ABC.
A. V = 216
B. V = 108
C. V = 117
D. V = 234
Câu 45:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;1] và fx≠0 với mọi x∈−1;1. Đặt gx=fx+f−xfxf−x, với mọi x∈−1;1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. −11gxdx=−201gxdx
Câu 46:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2 và y=x. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox.
A. V=9π70
Câu 47:
Cho số phức z thỏa mãn −2−3i3−2iz+1=2. Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là:
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Mm;0;0,N0;n;0 và P0;0;p với m, n, p là các số dương thay đổi thỏa mãn 1m+1n+1p=3. Mặt phẳng (MNP) luôn đi qua ba điểm:
A. H−13;−13;−13
Câu 49:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=5,01fxdx=12. Tính J=01xf'xdx.
A. J = -17
B. J = 17
C. J = 7
D. J = -7
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;−3;2,B−2;−1;5 và C(3;2-1). Gọi (P) là mặt phẳng qua A, trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm phương trình mặt phẳng (P).
A. 5x+3y+4z−22=0
1845 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com