Đăng nhập
Đăng ký
9210 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6606 lượt thi
Thi ngay
4106 lượt thi
10663 lượt thi
8428 lượt thi
8165 lượt thi
5831 lượt thi
6838 lượt thi
5776 lượt thi
5739 lượt thi
9215 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y=−mx+33x−m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S.
Câu 2:
Tìm khẳng định đúng?
A. 2+32018>2+32019.
Câu 3:
Cho hàm số 3x+20182x−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=32.
Câu 4:
Cho hàm số y =f(x). Hàm số y =f'(x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây:
Tìm số điểm cực trị của hàm số y =f(x).
A. 3.
Câu 5:
Tập xác định của hàm số y=9−x−3.
Câu 6:
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 7:
Cho hàm số y=x3−mx2+3x+1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi:
A. m≥3.
Câu 8:
Giá trị biểu thức 15mlog513n bằng:
A. m.n.
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số y=2x2−x+113 là:
A. y'=2x2−x+1134x−1.
Câu 10:
Gọi giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+2x2−1 trên đoạn [-1;2] lần lượt là M và m. Khi đó, giá trị của M.m là:
A. -2.
Câu 11:
Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1,5m.8m. Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông (mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình hộp và cắt các mặt bên của hình hộp theo các đoạn giao tuyến tạo thành một hình vuông) và có chiều cao 1,5m. Gọi V1;V2 theo thứ tự là thể tích khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số V1V2.
A. V1V2=π.
Câu 12:
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. y=logπx.
Câu 13:
Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 1dm2 và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu?
Câu 14:
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối đa diện đều loại {3;4}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d=8,m=6.
Câu 16:
Rút gọn biểu thức A=logaa3aa3, ta được kết quả là mn với m, n là số tự nhiên và phân số trên là phân số tối giản. Khi đó tích m.n bằng?
Câu 17:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60° và AB =a. Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng:
A. 33a34.
Câu 18:
Cho hàm số y=−x4+2mx2−2m+1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị?
A. m<0.
Câu 19:
Cho hàm số y =f(x)có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. fx≥0,∀x∈ℝ.
Câu 20:
Giả sử D =(a,b) là tập xác định của hàm số y=log2−x2−3x−2. Chọn khẳng định đúng:
A. b2−a2=8.
Câu 21:
Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương (tham khảo hình vẽ bên). Gọi S1;S2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S=S1+S2cm2.
A. S=42400+3π.
Câu 22:
Cho các số thực dương a, b với a≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. loga2ab=12logab.
Câu 23:
Tìm tập xác định của hàm số y=log23x2+2x−1.
A. D=ℝ\−1;13.
Câu 24:
Kết luận nào đúng về số thực a nếu 2a+1−3>2a+1−1.
A. a<−1.
Câu 25:
Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Thể tích của khối chóp S.MNP là?
A. V =4.
Câu 26:
Cho hàm số y=x3−3x2−9x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;−1.
Câu 27:
Tìm m để hàm số y=13x3−mx2+m2−m+1x+1đạt giá trị cực đại tại x =1.
A. m =-1
B. m =-2
C. m =2
D. m =1
Câu 28:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cộp có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài 230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng:
A. 77763000m3.
Câu 29:
Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmincủa biểu thức P=logab2a2+16logbab.
Câu 30:
Cho logab=3a,b>0;a≠1. Khi đó logbaba bằng:
A. 3−1.
Câu 31:
Ông V gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A. 283.155.000 đồng.
Câu 32:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da≠0 có đồ thị như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. abcd=0.
Câu 33:
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. y=3πx2.
Câu 34:
Điểm cực tiểu của hàm số y=−x3+3x+4 là:
A. x =3
B. x =-1
C. x =-3
D. x =1
Câu 35:
Xác định m để hàm số y=13x3+m−1x2+m−3x−6 nghịch biến trên R?
A. −1≤m≤2.
Câu 36:
Cho hàm số y=x3+2m+1x2+3mx+2có đồ thị (C)và điểm M(3;1). Tìm tham số m để đường thẳng d:y=−x+2cắt đồ thị (C)tại ba điểm phân biệt A(0;2), B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 26.
A. m =3.
Câu 37:
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a<b<c.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a,SA=3a và vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp là:
A. 2a3.
Câu 39:
Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2−113.
A. D=−∞;−13∪13;+∞.
Câu 40:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là a,b,ca<b<c, hình hộp chữ nhật có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 41:
Cho 2 số thực a, b với 1<a<b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. logab<1<logba.
Câu 42:
Biết ab(trong đó ablà phân số tối giản, a,b∈ℕ*) là giá trị của tham số m để hàm số y=2x3−3mx2−63m2−1x+2018có hai điểm cực trị x1;x2thỏa mãn x1x2+2x1+x2=1. Tính P=a+2b.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 43:
Cho hàm số y =f(x) xác định trên ℝ\−1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của hàm số thực m sao cho phương trình f(x) =mcó đúng ba nghiệm thực phân biệt.
A. −∞;2.
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại B. BA=a,BC=a3. Góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. a32.
Câu 45:
Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Biết rằng trên (C) có hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B cùng tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. Tính độ dài AB.
Câu 46:
Cho hàm số y=m+1x+2x−n+1. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó m +n bằng:
B. -1
C. 2
D. 0
Câu 47:
Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a, gọi G1,G2,G3,G4là trọng tâm của 4 mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G1,G2,G3,G4.
A. V=a3212.
Câu 48:
Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là 5;10;13 thì thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng:
B. 5
D. 6
Câu 49:
Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 8
C. 11
D. 15
Câu 50:
Cho a=log23;b=log310. Giá trị A=log350 bằng:
A. −1a−2b.
1842 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com