Đăng nhập
Đăng ký
9229 lượt thi 43 câu hỏi 60 phút
6606 lượt thi
Thi ngay
4106 lượt thi
10663 lượt thi
8428 lượt thi
8165 lượt thi
5831 lượt thi
6838 lượt thi
5776 lượt thi
5739 lượt thi
9215 lượt thi
Câu 1:
Điểm biểu diễn của số phức z = 7 + bi với b∈ℝ, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = x+ 7
B. y = 7
C. x = 7
D. y = x
Câu 2:
Với số phức z thỏa mãn z−2+i=4, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R = 8
B. R = 16
C. R = 2
D. R = 4
Câu 3:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A4;0,B1;4 và C(1;-1). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh dề nào sau đây là đúng?
A.z=3−32i
Câu 4:
Cho ba số phức z1,z2,z3 phân biệt thỏa mãn z1=z2=z3=3 và z1¯+z2¯=z3¯. Biết z1,z2,z3 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C trên mặt phẳng phức. Tính góc ∠ACB.
Câu 5:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xex
A. ∫fxdx=x+1ex+C
Câu 6:
Cho hai mặt phẳng P:x+my+m−1z+1=0 và Q:x+y+2z=0. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng này không song song là:
A. 0;+∞
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;−2;3, B4;2;3, C3;4;3. Gọi S1, S2, S3 là các mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2, 3. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm I145;25;3 và tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S1, S2, S3.
A. 2
B. 7
C. 0
D. 1
Câu 8:
Giả sử ∫09fxdx=37 và ∫90gxdx=16. Khi đó I=∫092fx+3gxdx bằng:
A. I = 122
B. I = 26
C. I = 143
D. I = 58
Câu 9:
Cho các số phức z1=3i, z2=−1−3i, z3=m−2i. Tập giá trị tham số m để số phức z3 có môđun nhỏ nhất trong ba số phức đã cho là:
A. −5;5
Câu 10:
Biết rằng tích phân ∫012x+1exdx=a+b.e với a,b∈ℝ, tích ab bằng:
A. 1
B. -1
C. -15
D. 20
Câu 11:
A. P:x+y2+z3=1
Câu 12:
Người ta làm một chiếc phao như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C) quanh trục d). Biết OI=30cm, R=5cm. Tính thể tích V của chiếc phao.
A.V=1500π2cm3
Câu 13:
Cho I=∫12x4−x2dx và đặt t=4−x2. Khẳng định nào sau đây sai?
A.I=3
Câu 14:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y=x, nửa đường tròn có phương trình y=2−x2 (với 0≤x≤2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng:
A. 3π+212
Câu 15:
Biết ∫fudy=Fu+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫f2x−1dx=2F2x−1+C
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:
A. x−62+y−22+z−102=17
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x−y−z+6=0; Q:2x+3y−2z+1=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc (Q) và cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có tâm E(-1;2;3), bán kính r = 8. Phương trình mặt cầu (S) là:
A. x2+y+12+z+22=64
Câu 18:
Cho f(x) là hàm chẵn trên R thỏa mãn ∫−30fxdx=2. Chọn mệnh đề đúng.
A. ∫−33fxdx=4
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các điểm cho dưới đây, điểm nào thuộc trục Oy?
A. N(2,0,0)
Câu 20:
Cho số phức z = 3 - 5i. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của z. Tính S = a+ b
A. S = -8
B. S = 8
C. S = 2
D. S = -2
Câu 21:
Cho số phức z1=1+2i, z2=3−i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2.
Câu 22:
Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z¯ là số thực
Câu 23:
Tích phân I=∫12x2+xx+1dx có giá trị là :
A.I=103+ln2−ln3
Câu 24:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a,b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), các đường thẳng x = a, x = b là :
A. ∫bafxdx
Câu 25:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∫−22fxdx=−∫02fx+f−xdx
Câu 26:
Tìm nguyên hàm của hàm sốfx=5x?
A. ∫fxdx=5xln5+C
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+3y+4z−5=0 và điểm A(1,-3,1). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).
A.d=89
Câu 28:
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số fx=1x−1 ?
A. Fx=−14ln4−4x+3
B. Fx=−ln1−x+4
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi α là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểmA4;0;0;B0;−2;0;C0;0;6. Phương trình mặt phẳng α là:
A.x4+y−2+z6=0
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz) là:
A. x = 0
B. x +z = 0
C. z = 0
D. y = 0
Câu 31:
A. Fx=12cos2x+32
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;2;-1) và đi qua điểm A(2;1;2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A.x+y−3z−8=0
Câu 33:
Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ và ∫−20fxdx=a,∫03fxdx=b. Tính diện tích của phần được gạch chéo theo a, b.
A. a+b2
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3,B−2;4;4,C4;0;5. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.
A. GM = 4
B. GM = 5
C. GM = 1
D. GM = 2
Câu 35:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x,y=x2−2.
A. S=203
Câu 36:
Giá trị nào của a để ∫0a3x2+2dx=a3+2?
B. 2
D. 3
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;−1;0,B0;2;0,C2;1;3. Tọa độ điểm M thỏa mãn MA→−MB→+MC→=0→ là:
A. (3,2,-3)
B. (3;-2;3)
C. (3;-2;-3)
D. (3;2;3)
Câu 38:
Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=30−2tm/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A. 100m
B. 150m
C. 175m
D. 125m
Câu 39:
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2−2x,y=0,x=−1,x=2 quanh quanh trục Ox bằng:
A.16π5
Câu 40:
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P:y=x2 và đường thẳng d: y = x xoay quanh trục Ox bằng:
A.π∫01x2dx−π∫01x4dx
Câu 41:
Câu 42:
Tìm số phức z thỏa mãn z=2 và z là số thuần ảo.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I(2;1;1) và mặt phẳng P:2z+y+2z+2=0. Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và song song với mặt phẳng (P).
1846 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com