Đăng nhập
Đăng ký
9205 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6606 lượt thi
Thi ngay
4106 lượt thi
10663 lượt thi
8428 lượt thi
8165 lượt thi
5831 lượt thi
6838 lượt thi
5776 lượt thi
5739 lượt thi
9215 lượt thi
Câu 1:
Hàm số F(x)=x+cos2x−3+10 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số được cho ở các phương án sau?
A. f(x)=12x2+12sin2x−3+10x+C
Câu 2:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2−xx+2 có phương trình là:
A. y = 2
B. y = -1
C. x = -2
D. x = -1
Câu 3:
Tính môđun của số phức z = 2 -3i
A. z=13
Câu 4:
A. I=5
Câu 5:
Cho a//αa⊂βd=α∩β. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a song song với d
Câu 6:
Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A.y=2x+3x+1
Câu 7:
Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
Câu 8:
A. 12
B. 144
C. 132
D. 66
Câu 9:
Cho a34>a45; logb12<logb23. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 1,0 <b< 1.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z - 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?
A. M(2;-1;-3)
Câu 11:
Tập xác định D của hàm số y=lnx−22+logx+1
Câu 12:
Trên tập số phức biết phương trình z2+az+b=0 (a,b∈ℝ)có một nghiệm z= -2+i. Tính giá trị của T= a-b.
A. 4
B. -1
C. 9
D. 1
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A0;−1;1, B−2;1;−1, C−1;3;2. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(1;3;4)
Câu 14:
A. (1;4)
B. (0;5)
C. (5;0)
D. (4;1)
Câu 15:
Bất phương trình log123x+1>log12x+7 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16:
Cho hai số phức z1=1−2i; z2=2+3i. Tìm số phức w=z1−2z2
A. w = -3 +8i
B. w= -5 +i
C. w = -3 -8i
D. w = -3 + i
Câu 17:
Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A. y=3x+4x−1
Câu 18:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là hình chiếu song song của G lên mặt phẳng (BCD) theo phương chiếu AD. Chọn khẳng định đúng?
A. I là điểm bất kì trong tam giác BCD
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x+12=y−1−1=z+21. Véc tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u→1;−1;2
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=−x2+2xvà y = -3x
A. 1252
Câu 21:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −∞;1 và 1;+∞.
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA→=3i→+j→−2k→ và Bm;m−1;−4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB=3
Câu 23:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x2−1 trên đoạn [-1;1]
A.min−1;1y=−2
Câu 24:
Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (P) cắt (S).
Câu 25:
Cho hình nón đỉnh S, có trục SO=a3. Thiết diện qua trục của hình nón tạo thành tam giác SAB đều. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của hình nón và V là thể tích của khối nón tương ứng. Tính tỉ số SxqV theo a.
A.SxqV=23a
Câu 26:
Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Niu Tơn x−1x13, (với x≠0).
A. 78
B. 286
C. -286
D. -78
Câu 27:
Cho biết 1+−12+14+−18+...+−12n−1+...=ab, trong đó ab là phân số tối giản. Tính tổng T = a + b
Câu 28:
Cho hàm số y=x3+3mx2+m+1x+1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 đi qua điểm A(1;3)?
A. m=79
Câu 29:
Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn 0;200π của phương trình cos 2x−3cos x−4=0.
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=cosx−1cosx−m đồng biến trên khoảng 0;π2.
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x+12=y−1−1=z−11; d2: x−11=y−21=z+12và mặt phẳng (P): x−y−2z+3=0. Biết đường thẳng Δ nằm trên mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1; d2. Viết phương trình đường thẳng Δ.
A. Δ: x−21=y−33=z−11
Câu 32:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2; y=0; x=0; x=4. Đường thẳng y = k (0<k<16) chia hình (H) thành hai phần có diện tích S1; S2( hình vẽ). Tìm k để S1=S2.
A. k = 8
B. k = 3
C. k = 5
D. k = 4
Câu 33:
Cho các số thực a, b thỏa mãn 0<b<a<1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=−3loga4ab+logb2ab.
A. min P =3
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A tới (SCD) bằng a2. Tính thể tích khối chóp theo a.
A. 2515a3
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x−12+y−22+z−32=9 và đường thẳng Δ: x−6−3=y−22=z−22. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(4;3;4) song song với đường thẳng Δ và tiếp xúc với mặt cầu (S) là
A. 2x +y + 2z -19 = 0
Câu 36:
Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hằng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi ? Biết rằng suốt trong thời gian gửi tiền lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
Câu 37:
Cho hình hộp chữ nhạtABCD.A'B'C'D', AB=6cm; BC=BB'=2cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC. Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AD sao cho C’E vuông góc với B’F. Tính khoảng cách DF.
A. 1cm
Câu 38:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f(0)= 2. Tính f22.
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=ln16x2+1−m+1x+m+2 nghịch biến trên khoảng −∞;+∞.
A. m∈−∞;−3
Câu 40:
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường (theo đơn vị mét (m)) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (theo đơn vị giây (s)) cho bởi phương trình s=6t2−t3. Tìm thời điểm t mà vận tốc v(m/s) đạt giá trị lớn nhất?
A. t=6s
Câu 41:
Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích V1nửa dưới có thể tích V2. Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy lần lượt là 8 và 14. Tính tỉ số V1V2
A. 1120
Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn z−1+2i=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=3−2i+(2−i)z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó
A. R = 20
Câu 43:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 3a316
Câu 44:
Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khácsố
A. P=833
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=x4−8m2x2+1có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64
A. m=−25
Câu 46:
Lúc 10 giờ sáng trên sa mạcmột nhà địa chất đang ở tại vị tríA, anh ta muốn đến vị tríB(bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, vớiAB= 70km. Nhưng trongsa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km/h. Cách vị trí A 10kmcó một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe cóthểdichuyểnvớivậntốc 50km/h. Tìmthờigianítnhấtđểnhàđịachấtđếnvịtrí B?
A. 1 giờ52phút.
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δcó phương trình Δ: x−12=y1=z+1−1và mặt phẳng (P): 2x−y+2z−1=0. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa Δvà tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Biết rằng mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là n→=10;a;b. Hệ thức nào sau đây đúng?
Câu 48:
Tính lim5−n2cos2nn2+1
Câu 49:
Cho hàm số y = f(x)xác định trên R, thỏa mãn fx>0, ∀x∈ℝvà f'(x)+2f(x)=0. Tính f(-1)biết f(1) = 1
A. 3
Câu 50:
Ba cầu thủ sút phạt đền 11m mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x,y và 0,6 (với x>y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn
1841 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com