Đăng nhập
Đăng ký
9217 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6606 lượt thi
Thi ngay
4106 lượt thi
10663 lượt thi
8428 lượt thi
8165 lượt thi
5831 lượt thi
6838 lượt thi
5776 lượt thi
5739 lượt thi
9215 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa giác đều.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;1) Tìm tọa độ điểm M ' là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. M'(2;-1;0)
B. M'( 0;0;1)
C. M'( -2;1;0)
D. M'( 2;1;-1)
Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y=2−x−13.
A. D=−∞;5.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngΔđi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a→(4;−6;2).Phương trình tham số của Δlà:
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;−1),B(−3;4;3),C(3;1;−3). Số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 3
B. 1
C. 1
D. 0
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;−1),B(1;4;3).Độ dài đoạn AB là:
B. 6
C. 23
D. 213
Câu 7:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 328
B. 405
C. 360
D. 500
Câu 8:
Cho hai số phức z1=1+2i,z2=3−i. Tìm số phức z=z2z1.
A.z=110+710i.
Câu 9:
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+12x+1. Biết F(0)=0,F(1)=a+bcln3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là pbchân số tối giản. Khi đó, giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 4
B. 3
C. 12
D. 9
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S)có tâm I(0;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x−y+2z−3=0.
A. x2+(y+1)2+(z+1)2=4.
Câu 11:
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy=ex2,trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2bằng
A.πe2.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD),SC tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.V=a366.
Câu 13:
Phương trình 42x−4=16 có nghiệm là:
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 4
D. x = 1
Câu 14:
A. cosφ=12.
Câu 15:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số phức z = 2 - 3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3i.
Câu 16:
A.y=x2.
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số có giá trị cực đại bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x+2y2+z2−2(x+2y+3z)=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm ( khác gốc tọa độ O) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A.6x−3y−2z−12=0.
Câu 19:
Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x2−2 bằng:
A. 2
C. 22
D. 4
Câu 20:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=−x4+42−5 trên đoạn [-2; 3] bằng:
A. -5
B. -50
C. -1
D. -197
Câu 21:
Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường x=a,x=b,(a<b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:
A. S=∫acf(x)dx+∫cbf(x)dx.
Câu 22:
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y=−x4+4x2.
Câu 23:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 1−222018<1−222017.
Câu 24:
Cho các số nguyên dương k,n,k<n. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Cnk=n!(n−k)!.
Câu 25:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-14;15] sao cho đường thẳng y = mx + 3 cắt đồ thị của hàm số y=2x+1x−1 tại hai điểm phân biệt
A. 17
B. 16
C. 20
D. 15
Câu 26:
A. Hàm số y = sinx đồng biến trên 0;π2.
Câu 27:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A’MN) cắt cạnh BC tại P. thể tích khối đa diện MBP.A’B’N’ là:
A. 3a324.
Câu 28:
Đồ thị hàm số y=f(x)−2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
A. m∈4;11.
Câu 29:
Biết rằng bất phương trình mx+1−x2+1≤2x2−x4+x2+1−x2+2 có nghiệm khi và chỉ khi m∈−∞;a2+b với a,b∈ℤ. Tính T = a + b
A. T = 0
B. T = 1
C. T = 2
D. T = 3
Câu 30:
Cho hàm sốy=x+2x−2 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 2π.
B. 8π.
C. 42π.
D. 4π.
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác góc A làx1=y−6−4=z−6−3.Biết rằng điểm M(0;5;3)thuộc đường thẳng AB và điểm N(1;1;0)thuộc đường thẳng AC.Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC ?
Câu 32:
Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật, có chu vi là a mét (a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi d là đường kính của hình bán nguyệt. Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là lớn nhất.
A. d=a4+π.
Câu 33:
Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, ABC=300, tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
A. h=2a3913.
Câu 34:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H) là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z16 và 16z¯có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn [0;1] Tính diện tích S của (H).
A. S = 256
Câu 35:
A. T = 2
C. T = 0
D. T = -1
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;π4 và fπ4=0. Biết ∫0π4f2(x)dx=π8,∫0π4f'(x)sin2xdx=−π4. Tính tích phânI=∫0π8f(2x)dx.
A.I=12.
Câu 37:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 1+log5(x2+1)=log5(mx2+4x+m) có hai nghiệm phân biệt.
A. m∈(3;7)\5.
Câu 38:
Biết ∫ee4f(lnx)1xdx=4.Tính tích phân I=∫14f(x)dx.
A. I = 8
B. I = 16
C. I = 2
D. I = 4
Câu 39:
Cho khai triển (1−4x)18=a0+a1x+...+a18x18. Giá trị của a3 bằng
A. -52224.
Câu 40:
Cho các số phức z1,z2 thỏa mãn z1=6,z2=2. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1,iz2. Biết rằng MON=600. Tính T=z12+9z22.
A.T=362.
Câu 41:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+mx+mx+1 trên [1;2] bằng 2. Số phần tử của tập S là:
C. 4
D. 2
Câu 42:
A. (-1;0)
B. (1;2)
C. (-1;1)
D. (0;1)
Câu 43:
Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hằng tháng là 0,5%, tiền lãi sinh ra hằng tháng được nhập vào tiền vốn, số tiền gửi hàng tháng là như nhau.
A. a=14.261.000 đồng.
Câu 44:
Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1un+1=un+n3,∀n∈ℕ*. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao choun−1≥2039190.
A. n = 2017
B. n = 2020
C. n = 2018
D. n = 2019
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),(SBC),(SCD),(SDA) với mặt đáy lần lượt là 900,600,600,600. Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S, AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.V=a334.
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [1;4] và thỏa mãn f(x)=f(2x−1)x+lnxx. Tính tích phân I=∫34f(x)dx.
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P):2x+2y−z+9=0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x+4y−4z+5=0 cắt mặt phẳng (P) tại B. Điểm M nằm trong mặt phẳng (P) luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB.
A.MB=5.
Câu 48:
Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB=a,AD=a3. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến (A’BD) .
A.a33.
Câu 49:
Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội bóng nước ngoài 3 đội bóng củaViệt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để ba đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
A.1655.
Câu 50:
Hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết rằng AB = BC = 10a, AC = 12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.V=9πa3.
1843 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com