Đăng nhập
Đăng ký
9213 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6606 lượt thi
Thi ngay
4106 lượt thi
10663 lượt thi
8428 lượt thi
8165 lượt thi
5831 lượt thi
6838 lượt thi
5776 lượt thi
5739 lượt thi
9215 lượt thi
Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z−(3+2i)=2 là
A. Đường tròn tâm I(3;2), bán kính R = 2.
Câu 2:
Cho w=z2−z¯21+z.z¯với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. w là số ảo.
Câu 3:
Gọi z1, z2,z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình (z2+z)2+4(z2+z)−12=0. Tính S=z12+z22+z32+z42
A. S = 18
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1−ty=3z=−1+2t, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.u4→=(−1;3;2)
Câu 5:
Cho số phức z = 3+ 4i. Mệnh đề nào dưới đây là sai
A. z là số thực.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;−2;−2),B(3;2;0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. (x−3)2+y2+(z+1)2=20
Câu 7:
Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/m2. Tính chi phí để lắp cửa.
A. 9.600.000 đồng
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1) và hai mặt phẳng (P):2x−z+1=0,(Q):y−2=0.Viết phương trình mặt phẳng α đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q).
A.(α):2x−y+z−4=0
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1),B(−1;−2;0),C(2;0;−1). Tập hợp các điểm M các đều ba điểm A, B, C là đường thẳng Δ. Viết phương trình Δ.
A. Δ:x=13+ty=−23+tz=t
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2+y1+z3=1, vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n1→(3;6;2)
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng αchứa trục Ox và đi qua điểm M(2;-1;3)
A.(α):−y+3z=0
Câu 12:
Hàm số f(x) nào dưới đây thỏa mãn ∫f(x)dx=lnx+3+C?
A. f(x)=(x+3)ln(x+3)−x
Câu 13:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y2−2y+x=0và đường thẳng x + y - 2 = 0. Tính diện tích S của hình (H)?
A. S = 6
Câu 14:
Cho số phức z=a+bi(a,b∈ℝ)thỏa mãn (1+i)z−3+4i2−i=(1+i)2. Tính P = 10a + 10b
Câu 15:
Tìm phần thực a của số phức z=i2+...+i2019
A. a = 1
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+ty=0z=−5+tvà d1:x=1+ty=0z=−5+t. Viết phương trình đường vuông góc chung Δ của d1, d2.
A.Δ:x2=y−4−3=z−5−2
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−3;5;−5),B(5;−3;7) và mặt phẳng (P):x+y+z=0. Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2−2MB2đạt giá trị lớn nhất.
A. M(-2;1;1)
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0),N(2;2;2). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c) (b,c≠0)
A. b + c =6
Câu 19:
Cho I=∫π4π2cot3xsin2xdx và u = cotx. Mệnh đê nào dưới đây đúng?
A.I=∫π4π2u3du
Câu 20:
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm liện tục trên [0;2] biết ∫02f(x)dx=8. Tính ∫03[f(2−x)+1]dx.
A. -9
B. 9
C. 10
D. -6
Câu 21:
Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1−3i)x−2y+(1+2y)i=−3−6i
A. x = -5;y = -4
B. x = 5; y =4
C. x = 5; y = -4
D. x = -5;y = 4
Câu 22:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phức của phương trình z2+bz+c=0(c≠0).Tính P=1z12+1z22 theo b,c.
A.P=b2−2cc.
Câu 23:
Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức z=m3+3m2−4+(m−1)i là số thuần ảo.
A. m=1m=−2
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M(x,y) biểu diễn của số phức z = x+ yi x,y∈ℝ thỏa mãn z−1+3i=z−2−i là
A. Đường tròn đường kính AB với A(1;-3), B(2;1)
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+3)2+y2+(z−2)2=m2+4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)
A. m = 0
Câu 26:
Cho ∫0π8cos22xdx=πa+bc với a, b, c là số nguyên dương, bc tối giản. Tính P = a + b + c
Câu 27:
Cho I=∫01dx2x+a, với a>0. Tìm a nguyên để I≥1
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A(-1;0;3) qua mặt phẳng (P):x+3y−2z−7=0
A. A'(-1;-6;0)
Câu 29:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x
A.∫f(x)dx=3xln3+C
Câu 30:
Số phức z = 4 - 3i có điểm biểu diễn là
A. M(4;3)
B. M(3;4)
C. M(4;-3)
D. M(-3;4)
Câu 31:
Tính I=∫−11x3x2+2dx
A. I = 1
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x−32=y−21=z1 và mặt phẳng (α):3x+4y+5z+8=0. Góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (α) có số đo là:
A. 45°
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x2+y2+2x−4y+10=0
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thế nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3. Biết rằng thiết diện của vật thế cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0≤x≤3)là một hình vuông cạnh là9−x2. Tính thể tích V của vật thể
A. V = 171
Câu 35:
Tìm số phức z thỏa mãn z+2z¯=2−4i
A.z=23−4i
Câu 36:
Biết ∫(x−1)2016(x+2)2018dx=1ax−1x+2b+C,x≠−2, với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < b
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u→=2i→−3j→−k→, tọa độ của u→ là
A.u→=(2;3;−1)
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x=ty=1−tz=−1+2t với mặt phẳng (α):x+3y+z−2=0.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (α)
Câu 39:
Cho hai hàm sốF(x)=(x2+ax+b)ex,f(x)=(x2+3x+4)ex. Biết a, b là các số thực để F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tính S = a+ b
A. S = - 6
Câu 40:
Cho hàm số f(x) xác định trên (e;+∞)thỏa mãn f'(x)=1x.lnxvà f(e2)=0. Tính f(e4)
A.f(e4)=ln2
Câu 41:
Cho hình phẳng (H) (phần gạch chép trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
A. V=8π
Câu 42:
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S=∫−30f(x)dx−∫04f(x)dx
Câu 43:
Tìm số thực m > 1 thỏa mãn ∫1mx(2lnx+1)dx=2m2
A. m = e B. m = 2 C. m = 0 D. m = e2
D. m=e2
Câu 44:
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I(0;1), bán kính R =3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. z−1=3
Câu 45:
Phương trình nào dưới đây nhận được hai số phức −3i và 3i là nghiệm?
A.z2+5=0
Câu 46:
Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1−1+i=1và z2=2iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2z1−z2
A.Pmin=2−2
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1),M(3;0;0)và mặt phẳng (P):x+y+z−3=0. Đường thẳng Δ đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ là nhỏ nhất. Gọi vectơ u→(a,b,c)là một vectơ chỉ phương của Δ (a, b, c là các số nguyên với ước chung lớn nhất là 1). Tính P = a + b + c
A. -1
Câu 48:
Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1=2,z2=2.Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1, z2. Biết góc tạo bởi OM→,ON→bằng 450. Tính giá trị biểu thức P=z1+z2z1−z2
A.P=5
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm M(1;0;2),N(1;−1;−1) và mặt phẳng (P):x+2y−z+2=0.Một mặt cầu đi qua M, N, tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm E. Biết E luôn thuộc một đường tròn cố định, tìm bán kính của đường tròn đó.
Câu 50:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x)>0,∀x∈R. Biết f(0) =1 và f'(x)=(6x−3x2)f(x).Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.
A.m>e40<m<1
1843 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com