Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9640 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
6646 lượt thi
Thi ngay
4126 lượt thi
10728 lượt thi
8471 lượt thi
8207 lượt thi
5863 lượt thi
6869 lượt thi
5848 lượt thi
5960 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y=x4−x2+3. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 2:
Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 8
B. 6
C. 7
D. 10
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên đoạn [-2,3] như sau:
A. -2
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 4:
A. y=x3−x2+x+4
B. y=2x−5x+2
C. y=x4+3x2−4
D. y=x2−2x−2
Câu 5:
Hàm số nào sau đây có cực trị ?
A. y=3x+4
B. y=2x−13x+2
C. y=x4+3x2+2
D. y=x3+1
Câu 6:
Cho hàm số y=x2+cosx. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Câu 7:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x−3x+1 là
A. x=−3
B. x=2
C. x=1
D. x=−1
Câu 8:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y=−x3+3x+4
B. y=x3+3x2
C. y=x3+3x
D. y=−x3+3x2+4
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 11:
Cho hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 12:
Cho hàm số y=x3−3x2+6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x+1x−22x−3. Hỏi hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 14:
Cho hàm số y=−x3+3x2+9x−2 đạt cực trị tại x1, x2. Giá trị của biểu thức S=x12+x22 bằng?
A. 10
D. 8
Câu 15:
A. h=S3V
B. h=3VS
C. h=SV
D. h=VS
Câu 16:
Cho hình chóp SABC, đáy ABC đều canh 2a. cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và ( ABC) là 60°. Thể tích SABC là
A. 4a3
B. 3a3
C. 6a3
D. 2a3
Câu 17:
Cho lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa ( A'BC) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. a33
B. 3a33
C. 4a33
D. 3a3
Câu 18:
Một khối chóp có số mặt bằng 2021 thì có số cạnh bằng
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên các khoảng −∞;2, 2;+∞ và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 20:
A. y=x4−3x2+1
B. y=x4+3x
C. y=−x4+3x2+1
D. y=−x4+3x+1
Câu 21:
A. y=2
B. y=−2
C. y=12
D. y=1
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) có limx→3−fx=2 và limx→3+fx=−∞.Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 23:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp SABCD là
A. a33.
B. 4a333.
C. 2a333.
D. 4a33.
Câu 24:
A. -12
B. 4
C. -4
D. 12
Câu 25:
A. 2a36
B. a36
C. a32
D. a33
Câu 26:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+16x trên 0;+∞ bằng :
A. 443
B. 16
C. 12
D. 42
Câu 27:
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 28:
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là
Câu 29:
Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
C. 5
D. 6
Câu 30:
Các khoảng nghịch biến của hàm số y=3x−1x−2 là
A. −∞;13 và 13;+∞
B. −∞;2 và 2;+∞
C. −∞;−2 và −2;+∞
D. R
Câu 31:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang
A. y=x2−1x
B. y=1−x2x
C. y=x2−1x
D. y=1−x2x
Câu 32:
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x+1x−1 trên 2; 4. Giá trị của tổng M+m bằng
A. 6
B. 2
B. -3
Câu 33:
Đồ thị hàm số y = x − 4x2 − 16 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
D. 3
Câu 34:
Cho hàm số y = fx có bảng biến thiên sau
A. Hàm số đồng biến trên −2 ; 3. B. Hàm số đồng biến trên −1 ; +∞.
C. Hàm số đồng biến trên −∞ ; 4. D. Hàm số đồng biến trên −2 ; +∞.
Câu 35:
Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có diện tích đáy là 15 và chiều cao của lăng trụ là 10. Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' là ?
A. 150
B. 100
C. 50
D. 200
Câu 36:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m dể hàm số y=x3−2mx2+m2−3x−3 đạt cực đại tại x=1.
A. 0
B. 0;4
C. ∅
D. 4
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.
Câu 38:
A. 2
B. −12
C. -14
Câu 39:
Cho hàm số y=2x+mx+1 (m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
A. m>2
B. m<2
C. m≤2
D. m≥2
Câu 40:
Cho hình chóp đều SABC có tất cả các cạnh bằng a. Mặt phẳng (P) song song với mặt đáy (ABC) và cắt các cạnh bên SA, SB, SC lần lượt tại các điểm M,N,P. Biết mặt phẳng (P) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau. Chu vi tam giác MNP bằng
A. a32
B. 3a32
C. 3a23
D. a323
Câu 41:
Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA'với mặt đáy bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 624
B. 1
C. 68
Câu 42:
Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kínhR=4 , người ta muốn cắt một hình chữ nhật (xem hình vẽ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật bằng
A. 42
B. 25
C. 162
D. 16
Câu 43:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x−3x2+2x+m có 1 tiệm cận đứng.
A. m=1, m=-15
B. m=3, m=15
C. m<2
D. m>1
Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và bảng xét dấu f'(x) như sau:
Hàm số gx=fx2−2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;2
B. −∞;−1
C. −1;0
D. 0;1
Câu 45:
Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' có AB= x, AD=3 góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ( ABB'A') bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp chữ nhật.
A. 92
B. 812
C. 272
D. 272
Câu 46:
Cho hình chóp SABCD. Gọi A'B'C'D' lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SA'SA=SB'SB=SC'SC=SD'SD=13. Tỉ số VS.A'B'C'D'VS.ABCD bằng
A. 181
B. 19
C. 127
D. 154
Câu 47:
Giá trị của tham số m để minx∈−1 ; 1−x3−3x2+2m=0 là
C. 1
Câu 48:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d a≠0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a<0b2−3ac<0
B. a<0b2−3ac>0
C. a>0b2−3ac<0
D. a>0b2−3ac>0
Câu 49:
Cho hàm số y=x3−3m−1x2−3m−9x+15m−12 (m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R là
A. m∈1;4
B. m∈−1;2
C. m∈−∞;−1
D. m∈−1;+∞
Câu 50:
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x3−2mx2−2(m2−3)x+1 có hai điểm cực trị có hoành độ x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Số phẩn tử của S là
B, 3
D. 0
1928 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com