Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9635 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
6645 lượt thi
Thi ngay
4126 lượt thi
10728 lượt thi
8471 lượt thi
8207 lượt thi
5863 lượt thi
6869 lượt thi
5846 lượt thi
5960 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có điểm cực đại là
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
Câu 2:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. −∞;0
C. −1;1
D. −1;0
Câu 4:
Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3−3x+2 trên đoạn −3;3 bằng
A. -16
B. 20
C. 0
D. 4
Câu 5:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 32
Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=2x−1x−1
B. y=x+1x−1
C. y=x4+x2+1
D. y=x−1x+1
Câu 7:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 8:
A. 32.
B. 43.
C. 52.
D. 2
Câu 9:
A. 22a3
B. a33
C. a3
D. 22a33
Câu 10:
Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị hàm số y=fx+2.
B. 3
C. 1
D. 5
Câu 11:
Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12:
A. 13V
B. 12V
C. 112V
D. 14V
Câu 13:
Cho hàm số bậc bốn y=fx. Hàm số y=f'2x−1 có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số gx=f4x+3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −32;−1.
B. −1;1.
C. −2;0.
D. −12;32.
Câu 14:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx−3x+22019 ,∀x∈ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
C. 5
Câu 15:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4−2(m−1)x2+m−2 đồng biến trên khoảng 1;3 là
A. 1;3
B. −5≤m<2.
C. m>2.
D. m≤2.
Câu 16:
A. yC§=4.
B. yC§=1.
C. yC§=0.
D. yC§=−1.
Câu 17:
A. V=13
B. V=16
C. V=112
D. V=23
Câu 18:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn −1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của fx trên đoạn −1;3 . Giá trị của M+m bằng
A. 0
B. 1
Câu 19:
Cho hàm sốy= f(x) có bảng biến thiên:
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình fx−1+1≤m có nghiệm là
Câu 20:
Câu 21:
Một đoạn dây thép dài 200(cm) được uốn thành một chiếc khung có dạng như hình vẽ (hai đường cong là hai nữa đường tròn). Khi x thay đổi thì diện tích lớn nhất của hình phẳng thu được gần với giá trị nào sau đây?
A. 4 244 cm2.
B. 4 120 cm2.
C. 3 840 cm2.
D. 3 183 cm2.
Câu 22:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+2, a; b; c∈ℝ có bảng xét dấu như sau:
A. a>0; b<0; c<0
B. a>0; b<0; c>0
C. a>0; b>0; c<0
D. a>0; b>0; c>0
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với đáy. Biết SC hợp với SAB một góc 300, thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 15a33.
B. 5a32.
C. 11a33.
D. 3a33.
Câu 24:
A. 4
C. 2
Câu 25:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
A. 3a312
B. 3a36
C. 3a32
D. 3a34
Câu 26:
Cho hàm số y=fx có limx→+∞fx=2 và limx→−∞fx=−2
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 27:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình fx=m có ba nghiệm thực phân biệt.
A. −1;2
B. −1;2
C. −1;2
D. −1;2
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m−1x4−2m−3x2+1 không có cực đại.
A. 1≤m≤3
B. m≤1
C. m≥1
D. 1<m<3
Câu 29:
Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là
A. 35.
B. 34.
C. 13.
D. 45.
Câu 30:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y=x3−3x2+3
B. y=−x3+3x2+3
C. y=x4−2x2+3
D. y=−x4+2x2+3
Câu 31:
Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ sau).
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42a33
B. 8a33
C. 82a33
Câu 32:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c a≠0 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a>0, b>0, c<0.
B. a>0, b<0, c<0.
C. a>0, b<0, c>0.
D. a<0, b>0, c<0.
Câu 33:
Một vật chuyển động theo quy luật s=−12t3+9t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m/s
B. 30 m/s
C. 400 m/s.
D. 54 m/s
Câu 34:
A. 32
B. 92
C. 9
Câu 35:
Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm thuộc 0;3π2 của phương trình f2sin2x+2=0bằng
Câu 36:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 37:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y'>0,∀x∈ℝ.
B. y'<0,∀x∈ℝ.
C. y'>0,∀x≠1.
D. y'<0,∀x≠1.
Câu 38:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx−2−2x+m nghịch biến trên khoảng 12;+∞ là
A.4
B. 5
Câu 39:
D. vô số
Câu 40:
Cho hàm số y=fx . Hàm số y=fx có đồ thị được cho ở hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=fx2+m có 3 điểm cực trị?
Câu 41:
Câu 42:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và a5 . Thể tích của khối chóp S.ABCD theo a bằng
A. a33
B. a333
C. a3153
D. a336
Câu 43:
Cho hàm số fx . Hàm số f'x có đồ thị (C) như hình vẽ sau.
Hàm số y=f1−x+x+1x−1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;+∞
B. −4;0
C. −∞;−4
D. −4;+∞
Câu 44:
Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mặt?
A. 11
B. 9
C. 13
D. 8
Câu 45:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2−3x−4x2−16 .
Câu 46:
Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2a2 và cạnh bên bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2a3.
B. 3a3.
C. 18a3.
D. 6a3.
Câu 47:
Cho hàm số fx, bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:
A. 9
C. 7
Câu 48:
Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối bát diện đều (8 mặt đều). B. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
Câu 49:
Tìm tham số m để đồ thị hàm số y=(m+1)x−5m2x−m có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1 .
A. m=−1
B. m=12
C. m=2
D. m=1
Câu 50:
Xét khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC) và ( ABC), giá trị cosα khi thể tích khối chóp SABC nhỏ nhất là
A. 22
B. 23
C. 33
D. 63
1927 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com