Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9630 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
6645 lượt thi
Thi ngay
4126 lượt thi
10728 lượt thi
8471 lượt thi
8207 lượt thi
5863 lượt thi
6869 lượt thi
5846 lượt thi
5960 lượt thi
Câu 1:
Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d, a≠0 có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 2:
Hàm số y=2x+3x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 0
D. 3
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R ?
A. y=−2x+1
B. y=−x2+1
C. y=2x+1
D. y=x2+1
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 5:
Gọi m1,m2 là hai giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x−1x2−mx+m có đúng một tiệm cận đứng. Tính m1+m2.
A. 6
B. 4
C. -4
D. -6
Câu 6:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y=2x+1x−1.
B. y=x+21+x.
C. y=x−12x+1.
D. y=2x+1x+1.
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3−(m+1)x2+3x+1 đồng biến trên (−∞;+∞) ?
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 8:
Cho hàm số y=x2−1 . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
Câu 9:
B. 13
C. 10
D. 12
Câu 10:
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2−3x−2 trên đoạn −1;32. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. M+n=136.
B. M+n=43.
C. M+n=83.
D. M+n=72.
Câu 11:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=3x−12x−1?
A. y=12.
B. y=32.
C. y=1.
D. y=13.
Câu 12:
Cho hàm số y=x4+4x2+3 .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Câu 13:
Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)
A. f(x)=−x4+2x2.
B. f(x)=x4−2x2.
C. f(x)=x4+2x2.
D. f(x)=−x4+2x2−1.
Câu 14:
Cho hàm số y=x2+3x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 15:
Cho hàm số y=x3−2x2+x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 16:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x2−4x−54,x∈ℝ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 17:
Cho hàm số fx xác định trên R và có đồ thị hàm số y=f'x là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 18:
A. 1
B. 0
C. 2
Câu 19:
A. m=4±3.
B. m=4±10.
C. m=2±10.
D. m=2±3.
Câu 20:
A. 2030.
B. 2005.
C. 2018.
D. 2006.
Câu 21:
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.
Tìm giá trị m để phương trình fx=m có bốn nghiệm phân biệt
A. m=0, m=3.
B. 1<m<3.
C. m=0.
D. −3<m<1.
Câu 22:
Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+4 có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. mo∈1;3.
B. mo∈−5;−3.
C. mo∈−32;0.
D. mo∈−3;−32.
Câu 23:
Đồ thị hàm số y=x3+3x2 có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
D. 2
Câu 24:
A. m>−134.
B. m<134.
C. m∈−∞;−5∪−5;−114.
D. m<−114.
Câu 25:
A. 1dm3.
B. 0,5dm3.
C. 2dm3.
D. 1,5dm3.
Câu 26:
Cho tứ diện ABCD có DA=DC=DB , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào?
Câu 27:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5. SA vuông góc với đáy. SA=2a2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A. V=a323
B. V=5a32
C. V=10a323
D. V=2a3103
Câu 28:
A. S=V.h
B. S=3Vh
C. S=Vh
D. S=13V.h
Câu 29:
Cho các hình khối sau:
Hỏi hình nào là hình đa diện?
C. Hình 1
Câu 30:
Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?
A. 3
D. 1
Câu 31:
A. a3612
C. a334
C. a332
D. 2a369
Câu 32:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
Câu 33:
Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các loại khối đa diện nào?
Câu 34:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 11
B. 14
C. 12
D. 13
Câu 35:
Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng a3 .
A. V=9a3
B. V=33a3
C. V=27a3
D. 3a3
Câu 36:
Câu 37:
Cho hình chóp SABC. Trên các đoạn SA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA=2SA' , SB=3SB' , SC=3SC' . Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.A'B'C' , S.ABC . Tính tỉ số V1V2 .
A. 18
B. 118
C. 9
D. 19
Câu 38:
A. S=10
B. S=103
C. S=203
D. S=20
Câu 39:
Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a2, BC=3a . Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 60°. Tính theo thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
A. 3a33
B. a33
C. a333
D. 2a33
Câu 40:
A. 2a333
B. 4a33
Câu 41:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD=a172 , hình chiếu của S lên mặt ( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.
A. a37
B. a35
C. 3a5
D. a215
Câu 42:
Cho khối hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết , AB=BC=a,AD=2a,SA⊥ABCD và SCD hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
A. a362
B. a333
C. a32
D. a366
Câu 43:
Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a34 . Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABCA'B'C'
A. V=a3324
B. V=a3312
C. V=a336
D. V=a333.
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=4,SC=6 và mặt bên SAD là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.ABCD .
A. Vmax=803
B. Vmax=40
C. Vmax=80
D. Vmax=403.
Câu 45:
A. V'=1118V.
B. V'=916V.
C. V'=23V.
D. V'=718V.
Câu 46:
A. V1V2=14.
B. V1V2=38.
C. V1V2=58.
D. V1V2=35.
Câu 47:
A. a3.
B. a329.
C. a33.
D. a333.
Câu 48:
Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a216 . Tính theo a thể tích V của khối chóp SABC .
A. V=a338.
B. V=a3312.
C. V=a336.
D. V=a3324.
Câu 49:
Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' biết rằng mặt phẳng A'BC hợp với mặt đáy ABCD một góc 60° , A'C hợp ABCD với đáy một góc 30° và AA'=a3
A. V=a3
B. V=2a36
C. V=2a32
D. V=2a363
Câu 50:
A. V=2a3
B. V=8a3
C. V=4a3
D. V=6a3
1926 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com