Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9639 lượt thi 42 câu hỏi 50 phút
6645 lượt thi
Thi ngay
4126 lượt thi
10728 lượt thi
8471 lượt thi
8207 lượt thi
5863 lượt thi
6869 lượt thi
5846 lượt thi
5960 lượt thi
Câu 1:
Hàm số y=x3−3x+5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −1; +∞
B. −∞; −1∪1; +∞
C. −∞; −1 và 1; +∞
D. −∞;1
Câu 2:
Cho hàm số y=2x+1x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3:
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số y= f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5:
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. y=−x4+2x2−1
B. y=−x3+3x2−1
C. y=x4−x2−4
D. y=x4−2x2−1
Câu 6:
Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. y=−x3+3x+1
B. x4−2x2+1
C. x3−3x+1
D. x3−3x2+1
Câu 7:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x−1x+3 là
A. y=−13
B. y=2
C. y=−3
D. x=2
Câu 8:
Đồ thị hàm số y=2x+1x+1 có đường tiệm cận đứng là
A. x=1
B. y=−1
C. x=−1
D. y=2
Câu 9:
Tìm tập xác định của hàm số y=2+x23.
A. −2; +∞
B. R
C. −∞ ; −2
D. ℝ\2
Câu 10:
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x3−3x2−9x+35 trên đoạn −4;4 lần lượt là M,m. Khi đó M+m bằng
A. 2
B. -2
C. -1
D. 1
Câu 11:
Cho hàm số y=fx xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình fx=2 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 13:
Hình nào sau đây không phải hình đa diện đều?
Câu 14:
A. V=3a3
B. V=a36
C. V=a32
D. V=a3
Câu 15:
Cho lăng trụ đều ABCA'B'C' có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V=a3
B. V=34a3
C. V=3a3
D. V=14a3
Câu 16:
Cho khối chóp SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a, SB=2a, SC=3a Thể tích của khối chóp SABC là
A. a33
B. 2a3
C. a3
D. a36
Câu 17:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x2−3x−2020.
A. D=−∞ ; 0∪3 ; +∞
B. D=ℝ\0 ; 3
C. D=−∞ ; 0∪3 ; +∞
D. D=0 ; 3
Câu 18:
Cho khối chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA⊥ABCD và SA=a Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4a3.
B. a33.
C. a3.
D. 4a33.
Câu 19:
A. a54
B. a14
C. a34
D. a12
Câu 20:
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
Câu 21:
Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 4;3 là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 3
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. −1;1
B. 1;4
C. −∞;−1
D. −∞;−1
Câu 23:
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn −1;1 bằng
B. 3
D. 0
Câu 24:
Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu mặt?
C. 9
D.. 5
Câu 25:
Cho hàm số y=ax+bcx+d, (d<0) và có đồ thị như hình bên
A. a<0, b>0, c<0
B. a>0, b>0, c>0
C. a>0, b>0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 4−3fx=0 là
C. 2
D. 4
Câu 27:
Đạo hàm của hàm số y=1−x2019 tại x=0 bằng
A. 2019
B. −2019.x2018
C. 2019.x2018
D. −2019
Câu 28:
Cho biểu thức P=xx3x43, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P=x12
B. P=x724
C. P=x58
D. P=x712
Câu 29:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh . Thể tích khối chóp SADCM là
A. 6a3
C. 8a33
D. 42a33
Câu 30:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD). Tính thể tích của khối chóp SABCD.
A. a332
B. a3
C. a336
D. a33
Câu 31:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a>0, b<0, c<0
B. a<0, b<0, c<0
C. a<0, b>0, c<0
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Biết rằng hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Đặt gx=ffx. Hỏi hàm số g(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 33:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2−1x2−3x+2 có đúng hai đường tiệm cận?
B. 1
C. vô số
Câu 34:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB= a, AD= 2a, ,BAD^=60∘.
SA vuông góc với đáy, góc giữa SCvà mặt phẳng đáy là 60°. Tính thể tích khối chóp SABCD
A. a3
B. a37
C. a37
D. 2a37
Câu 35:
Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
B. a34
C. 3a32
D. 3a34
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên −1;32. Giá trị của M+m bằng
C. 12
D. 5
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −10;10 để hàm số y=13m2−2mx3+mx2+3x đồng biến trên R?
A. 18
B. 17
C. 20
D. 19
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình f2−fx=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 39:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng ( SBC) tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp SABCD bằng
A. 3a338
B. 3a334
C. 8a333
D. 4a333
Câu 40:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB,SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho SA=2SA', SB=3SB', SC=4SC', mặt phẳng A'B'C' cắt cạnh SD tại D'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD. Tỉ số V1V2 bằng
A. 724
B. 126
C. 712
D. 124
Câu 41:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số f(x)=x3−3x+1.
Câu 42:
Cho khối chóp SABC có SA vuông góc với ( ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa SB và ( ABC) là 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
1928 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com