Thi Online Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 19)
-
16014 lượt thi
-
78 câu hỏi
-
90 phút
Câu 1:
Cho hàm số y = x + 4 (d).
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tính diện tích của ∆AOB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xen ti mét)
Cho hàm số y = x + 4 (d).
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tính diện tích của ∆AOB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xen ti mét)
Lời giải
a) y = x + 4 (d).
• Với x = 0 Þ y = 4;
• Với y = 0 Þ x = −4.
Vậy đồ thị hàm số (d): y = x + 4 đi qua hai điểm A(0; 4) và B(−4; 0).
b) Ta có OA = 4 và OB = 4.
Do đó, diện tích của ∆AOB là: \({S_{OAB}} = \frac{1}{2}.4.4 = 8\;\left( {c{m^2}} \right)\).
Câu 2:
Cho hàm số bậc nhất y = (m − 1)x + 3 (1) (với m ≠ 1)
a) Xác định m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thắng y = −x + 1
b) Xác định m để đường thắng y =1 − 3x , đường thẳng y = −0,5x − 1,5 và đồ thị hàm số (1) cùng đi qua một điểm.
a) Xác định m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thắng y = −x + 1
b) Xác định m để đường thắng y =1 − 3x , đường thẳng y = −0,5x − 1,5 và đồ thị hàm số (1) cùng đi qua một điểm.
Lời giải
a) Để đồ thị hàm số (1) song song với đường thắng y = −x + 1 thì
m − 1 = −1 Û m = 0.
b) Hoành độ giao điểm của đường thắng y =1 − 3x , đường thẳng y = −0,5x − 1,5 là nghiệm của phương trình:
1 − 3x = −0,5x − 1,5
Û 3x − 0,5x = 1 + 1,5
Û 2,5x = 2,5
Û x = 1
Với x = 1 Þ y = 1 − 3.1 = −2.
Vậy hai đường thẳng y =1 − 3x và y = −0,5x − 1,5 cắt nhau tại điểm M(1; −2).
Để đường thắng y =1 − 3x , đường thẳng y = −0,5x − 1,5 và đồ thị hàm số (1) cùng đi qua một điểm thì đồ thị hàm số (1) phải đi qua điểm M.
Suy ra −2 = (m − 1).1 + 3
Û −2 = (m − 1) + 3 Û m = −4.
Câu 3:
Cho hàm số bậc nhất y = (m − 1)x + m − 3 (m ≠ 1) có đồ thị là đường thẳng d.
a) Khi m = 0, hãy vẽ đồ thị hàm số trên;
b) Tìm m để d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1;
c) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với hai trục Ox, Oy. Tìm m để tam giác OAB cân.
Cho hàm số bậc nhất y = (m − 1)x + m − 3 (m ≠ 1) có đồ thị là đường thẳng d.
a) Khi m = 0, hãy vẽ đồ thị hàm số trên;
b) Tìm m để d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1;
c) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với hai trục Ox, Oy. Tìm m để tam giác OAB cân.
Lời giải
a) Với m = 0 Þ y = − x − 3
Ta lập bảng:
x |
0 |
−3 |
y |
−3 |
0 |
Hàm số y = − x − 3 đi qua hai điểm M(0; −3) và N(−3; 0).
b) (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
Þ 1 = (m − 1).0 + m − 3
Û 1 = m − 3
Û m = 4.
Vậy m = 4 thì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
c) Vì A là giao điểm của (d) với trục Ox nên yA = 0.
Khi đó (m − 1)xA + m − 3 = 0
\[ \Leftrightarrow {x_A} = - \frac{{m - 3}}{{m - 1}}\]
\( \Rightarrow OA = \left| { - \frac{{m - 3}}{{m - 1}}} \right|\;\left( {m \ne 1} \right)\)
B là giao điểm của (d) vưới trục Oy nên xB = 0
Khi đó yB = (m − 1).0 + m − 3 = m − 3
\[ \Rightarrow OB = \left| {m - 3} \right|\]
Để tam giác OAB cân tại O thì OA = OB
\[ \Leftrightarrow \left| { - \frac{{m - 3}}{{m - 1}}} \right| = \left| {m - 3} \right|\]
+) TH1:
\[ - \frac{{m - 3}}{{m - 1}} = m - 3\]
\( \Rightarrow \left( {m - 3} \right)\left( {m - 1} \right) = - \left( {m - 3} \right)\)
\[ \Leftrightarrow \left( {m - 3} \right)\left( {m - 1} \right) + \left( {m - 3} \right) = 0\]
Û m(m − 3) = 0
\[ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 0\;\left( {TM} \right)\\m = 3\;\left( {TM} \right)\end{array} \right.\]
+) TH2:
\[ - \frac{{m - 3}}{{m - 1}} = - \left( {m - 3} \right)\]
\( \Rightarrow \left( {m - 3} \right)\left( {m - 1} \right) = \left( {m - 3} \right)\)
\[ \Leftrightarrow \left( {m - 3} \right)\left( {m - 1} \right) - \left( {m - 3} \right) = 0\]
Û (m − 2)(m − 3) = 0
\[ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 2\;\left( {TM} \right)\\m = 3\;\left( {TM} \right)\end{array} \right.\]
Vậy các giá trị của m thỏa mãn là m = 1; m = 2; m = 3.
Câu 4:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C), AE cắt CD tại F. Chứng minh:
a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) AE . AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C), AE cắt CD tại F. Chứng minh:
a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) AE . AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Lời giải
a) Tứ giác BEFI có: \[\widehat {BIF} = 90^\circ \] (giả thiết)
Suy ra I thuộc đường tròn đường kính BF.
\[\widehat {BEF} = 90^\circ \] (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên E thuộc đường tròn đường kính BF
Þ BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF.
b) AB ^ CD
• Xét ∆OCD cân có OI là đường cao nên cũng là đường trung tuyến, nên I là trung điểm của CD.
• Xét ∆ACD có AI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên ∆ACD cân tại đỉnh A nên AC = AD
Þ \(\widehat {ACF} = \widehat {AEC}\) (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Xét ∆ACF và ∆AEC có:
\(\widehat A\) chung
\(\widehat {ACF} = \widehat {AEC}\) (cmt)
Þ ∆ACF ᔕ ∆AEC (g.g)
\[ \Rightarrow \frac{{AC}}{{AE}} = \frac{{AF}}{{AC}}\] (hai cạnh tương ứng tỉ lệ)
Þ AE . AF = AC2
c) \(\widehat {ACF} = \widehat {AEC}\) Þ AC là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp ∆CEF (1)
Mặt khác \(\widehat {ACB} = 90^\circ \) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Þ AC ^ CB (2)
Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính đường tròn ngoại tiếp ∆CEF
Mà CB cố định nên tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ BC.
Câu 5:
Cho đường tròn (O) bán kính R, đường kính AB, vẽ dây cung CD vuông góc với AB (CD không đi qua (O)), trên tia đối của BA lấy S, SC cắt đường tròn tại M thuộc cung nhỏ BC
a) Chứng minh ∆SMA ᔕ ∆SBC.
b) Gọi H là giao điểm của MA và BC, K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh tứ giác BMHK nội tiếp và HK // CD.
c) Chứng minh OK . OS = R2.
Cho đường tròn (O) bán kính R, đường kính AB, vẽ dây cung CD vuông góc với AB (CD không đi qua (O)), trên tia đối của BA lấy S, SC cắt đường tròn tại M thuộc cung nhỏ BC
a) Chứng minh ∆SMA ᔕ ∆SBC.
b) Gọi H là giao điểm của MA và BC, K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh tứ giác BMHK nội tiếp và HK // CD.
c) Chứng minh OK . OS = R2.
Lời giải
a) Xét ∆SMA và ∆SBC có:
\[\widehat S\] chung
\(\widehat {SAM} = \widehat {SCB}\) (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MB của (O))
Þ ∆SMA ᔕ ∆SBC (g.g)
b) Do CD ^ AB (giả thiết)
Þ AB là đường trung trực của CD (mối liên hệ giữa đường kính và dây cung)
Þ AC = AD (tính chất đường trung trực)
(hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)
\( \Rightarrow \widehat {AMD} = \widehat {ABC}\) (góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau)
\( \Rightarrow \widehat {KBH} = \widehat {KMH}\).
Mà hai góc này cùng nhìn cạnh KH nên suy ra BMHK nội tiếp.
c) Kẻ đường kính MN
Xét ∆AON và ∆BOM có:
OA = OB = R
\(\widehat {AON} = \widehat {BOM}\)
ON = OM = R
Þ ∆AON = ∆BOM (c.g.c)
Þ AN = BM (hai cạnh tương ứng bằng nhau)
(hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)
Ta có:
(tính chất góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn) (1)
(tính chất góc nội tiếp)
(2)
Mà (3)
(4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra \(\widehat {ASC} = \widehat {NMD}\) hay \[\widehat {OMK} = \widehat {OSM}\]
Xét ∆OKM và ∆OMS có:
\(\widehat {MOS}\) chung
\[\widehat {OMK} = \widehat {OSM}\] (cmt)
Þ ∆OKM ᔕ ∆OMS (g.g)
\( \Rightarrow \frac{{OK}}{{OM}} = \frac{{OM}}{{OS}}\) (hai cạnh tương ứng tỉ lệ)
Þ OK.OS = OM2 = R2.
Bài thi liên quan:
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
126 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 2)
100 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 3)
79 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 4)
63 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 5)
64 câu hỏi 120 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 6)
47 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 7)
122 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 8)
119 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 9)
49 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 10)
56 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 11)
68 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 12)
79 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 13)
61 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 14)
60 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 15)
72 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 16)
65 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 17)
76 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 18)
79 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 20)
102 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 21)
60 câu hỏi 90 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 22)
96 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 23)
118 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 24)
52 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 25)
62 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 26)
63 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 27)
47 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 28)
53 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 29)
45 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 30)
46 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 31)
47 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 32)
50 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 33)
51 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 34)
70 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 35)
117 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 36)
52 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 37)
56 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 38)
108 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 39)
47 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 40)
45 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 41)
58 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 42)
48 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 43)
83 câu hỏi 50 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 44)
46 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 45)
49 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 46)
52 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 47)
60 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 48)
55 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 49)
58 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 50)
101 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 51)
76 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 52)
129 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 53)
47 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 54)
50 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 55)
52 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 56)
61 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 57)
69 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 58)
94 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 59)
199 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 60)
64 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 61)
85 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 62)
80 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 63)
55 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 64)
49 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 65)
51 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 66)
66 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 67)
86 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 68)
62 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 69)
88 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 70)
46 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 71)
42 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 72)
46 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 73)
23 câu hỏi 39 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 74)
82 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 75)
66 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 76)
86 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 77)
50 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 78)
79 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 79)
81 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 80)
83 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 81)
49 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 82)
44 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 83)
43 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 84)
59 câu hỏi 60 phút
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 85)
118 câu hỏi 60 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%