7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 77)
24 người thi tuần này 4.6 81.9 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
🔥 Đề thi HOT:
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
124 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Phần 1)
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \)
B. \(\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow {BC} \)
C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
D. \(\overrightarrow {AC} \) không cùng phương \(\overrightarrow {BC} \).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì tam giác ABC đều nên \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) không cùng phương và \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BC} \) không cùng phương
Suy ra \(\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow {BC} \)
Do đó đáp án A sai
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 2
A. \(\frac{{100}}{{231}}\)
B. \(\frac{{115}}{{231}}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{{118}}{{231}}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Số phần tử của không gian mẫu là \(n\left( \Omega \right) = C_{11}^6 = 462\)
Gọi A: “Tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: \(6.C_5^5 = 6\) cách
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: \(C_6^3.C_5^3 = 200\) cách
Trường hợp 3: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: \(C_6^5.5 = 30\) cách
Do đó n(A) = 6 + 200 + 30 = 236
Ta có \(P\left( A \right) = \frac{{236}}{{462}} = \frac{{118}}{{231}}\)
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 3
A. \(y' = 1 + \frac{{2\ln {\rm{x}}}}{x}\)
B. y’ = 1 + 2lnx
C. \(y' = 1 + \frac{2}{{x\ln {\rm{x}}}}\)
D. y’ = 1 + 2xlnx.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: y = x + ln2x
\(y' = \left( {x + {{\ln }^2}x} \right)' = x' + \left( {{{\ln }^2}x} \right)' = 1 + 2\ln {\rm{x}}\left( {\ln {\rm{x}}} \right)' = 1 + \frac{{2\ln {\rm{x}}}}{x}\)
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 4
A. (–8; –4) ∪ (3; +∞)
B. (–∞;–4) ∪ (3; +∞)
C. (–8; 3) \ {–4}
D. (–4; 3).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Điều kiện xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 16} \right)^{ - 5}} - \ln \left( {24 - 5{\rm{x}} - {x^2}} \right)\) là:
\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 16 \ne 0\\24 - 5{\rm{x}} - {x^2} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne \pm 4\\\left( {x - 3} \right)\left( {x + 8} \right) < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne - 4\\ - 8 < x < 3\end{array} \right.\)
Suy ra D = (–8; 3) \ {–4}
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 5
A. \(V = \frac{{3\pi {a^3}}}{4}\)
B. \(V = \pi {a^3}\)
C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{6}\)
D. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D

Vì tam giác B’C’D’ vuông tại C’ nên \(B'D' = \sqrt {B'C{'^2} + D'C{'^2}} = \sqrt {{a^2} + {a^2}} = a\sqrt 2 \)
Khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a thì bán kính đáy \[{\rm{R}} = O'D' = \frac{{B'D'}}{2} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\] và chiều cao h = a
Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương đó là:
\(V = \pi {R^2}h = \pi .{\left( {\frac{{a\sqrt 2 }}{2}} \right)^2}.a = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\)
Vậy ta chọn đáp án D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
B. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
C. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
D. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Một số tùy ý
B. 3
C. 5
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{2}{3}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
C. \(\left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
D. (1; +∞).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(\frac{2}{9}\)
B. \(\frac{1}{{27}}\)
C. \(\frac{7}{{27}}\)
D. \(\frac{8}{{27}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[{{\rm{x}}_0} = \frac{\pi }{2}\]
B. \[{{\rm{x}}_0} = \frac{\pi }{{18}}\]
C. \[{{\rm{x}}_0} = \frac{\pi }{{24}}\]
D. \[{{\rm{x}}_0} = \frac{\pi }{{54}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(P = \frac{1}{2}\)
B. P = 1
C. \[P = 1 - \frac{1}{2}{\log _{\frac{9}{2}}}2\]
D. \[P = 1 - {\log _{\frac{9}{2}}}2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \(\left( {0;\sqrt 2 } \right)\)
B. (–1; 1)
C. (1; 0)
D. \(\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. d’: x + 3y + 2 = 0.
B. d’: x + 3y – 2 = 0.
C. d’: 3x – y – 6 = 0.
D. d’: x – 3y – 2 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} - y > 3\\10{\rm{x}} + 5y \le 8\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} - y > 3\\10{\rm{x}} + 5y \ge 8\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} - y \le 3\\10{\rm{x}} + 5y > 8\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} - y \le 3\\10{\rm{x}} + 5y < 8\end{array} \right.\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Cho hai tập hợp A = (m – 1; 5) và B = (3; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A\B = ∅.
Cho hai tập hợp A = (m – 1; 5) và B = (3; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A\B = ∅.
A. m ≥ 4
B. m = 4
C. 4 ≤ m < 6
D. 4 ≤ m ≤ 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{7\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{8\pi }}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (0; 0)
B. (40; 0)
C. (20; 40)
D. (50; 0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. m < 2
B. m > –3
C. \(\frac{1}{3} < m < 2\)
D. \(m > \frac{1}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \(\left\{ \begin{array}{l}y \ge 0\\5{\rm{x}} - 4y \ge 10\\5{\rm{x}} + 4y \le 10\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\{\rm{4x}} - 5y \le 10\\5{\rm{x}} + 4y \le 10\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\5{\rm{x}} - 4y \le 10\\{\rm{4x}} + 5y \le 10\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\5{\rm{x}} - 4y \le 10\\{\rm{4x}} + 5y \le 10\end{array} \right.\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{72}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Không có
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \(a\sqrt 2 \)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{a}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 22015
B. –22015
C. 32015
D. 42015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x2 – 4x + 6 + 3m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [–1; 3].
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x2 – 4x + 6 + 3m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [–1; 3].
A. \(\frac{2}{3} \le m \le \frac{{11}}{3}\)
B. \(\frac{{ - 11}}{3} \le m \le \frac{{ - 2}}{3}\)
C. \( - 1 \le m \le \frac{{ - 2}}{3}\)
D. \(\frac{{ - 11}}{3} \le m \le - 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{12}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 500 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.
B. 600 đơn vị vitamin A và 400 đơn vị vitamin B.
C. 600 đơn vị vitamin A và 300 đơn vị vitamin B.
D. 100 đơn vị vitamin A và 300 đơn vị vitamin B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.