Đăng nhập
Đăng ký
25836 lượt thi 97 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
So sánh 34 và 45 .
Câu 2:
Tính nhanh 3+27−25+57−35.
Câu 3:
Tìm x biết; 353x−7−21.5x+6−5−xx+4=80+x2.
Câu 4:
Giá trị nào của x thỏa mãn 31−2x=−53x−2.
Câu 5:
Chứng minh rằng B=34+89+1516+2425+...+24992500 không phải là số nguyên.
Câu 6:
35ha=...m2.
Câu 7:
Tìm x biết 32x+1 = 27.
Câu 8:
Tìm x biết 3x + 4.3x – 2 = 333.
Câu 9:
Giải bất phương trình: 3 – 2x > 0.
Câu 10:
Tính 34 của 54.
Câu 11:
Giải phương trình: 3x – 1 = 0.
Câu 12:
Tìm x biết: 3x(x – 7) – 2(x – 7) = 0.
Câu 13:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2y - 9xy2 + 12x2y2.
Câu 14:
Giải phương trình: cos5x + 2sinxcosx + 2sin3xsin2x = 0.
Câu 15:
Tìm x biết 4(x + 1)2 – (x – 2)2 = 0.
Câu 16:
Viết 4125 dưới dạng số thập phân.
Câu 17:
Giải hệ phương trình: 40x+56y=3,0458,5x+74,5y=4,15.
Câu 18:
Tính nhanh 41.36 + 59.90 + 41.84 + 59.30.
Câu 19:
Câu 20:
Tính 43.103.102.105.
Câu 21:
Tính (453.204.182) : 1805
Câu 22:
Tìm x biết: 4x(x + 1) = 8(x + 1).
Câu 23:
Giải phương trình: 4x2+3x+3=4x3+3x2+22x−1.
Câu 24:
Tìm x biết: 4x3 – x = 0.
Câu 25:
Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x2 + 2xy + y2 = 3.
Tìm GTLN, GTNN của P = x2 + 2xy – y2.
Câu 26:
Tìm x biết: 541 + (218 – x) = 73.
Câu 27:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 5y2 – 10x – 10y.
Câu 28:
Tìm x và y biết: 5x2 + 10y2 – 6xy – 4x – 2y + 3 = 0.
Câu 29:
Tính giá trị: 62.10 : {780 : [103 - (2.53 + 35.14)]}.
Câu 30:
Cho 6 số tự nhiên khác nhau có tổng bằng 50. Chứng minh rằng trong 6 số đó tồn tại 3 số có tổng lớn hơn hoặc bằng 30.
Câu 31:
Tính giá trị biểu thức: −6.−23.0,25.
Câu 32:
Tìm x biết: 60 – 3(x – 2) = 51.
Câu 33:
Tìm số tự nhiên x biết 63 là bội của 2x – 3.
Câu 34:
Câu 35:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 64 – x2 – y2 + 2xy.
Câu 36:
Tính tổng B = 1 + 71 + 72 + … + 7n + 7n+1.
Câu 37:
Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn viết là:
A. 5,47.
B. 50,47.
C. 50,047.
D. 50,407.
Câu 38:
Tìm x biết: 72x + 72x+2 = 2450.
Câu 39:
Tính nhanh 71 – (–30) – 37 – 81 + 37.
Câu 40:
Tìm nghiệm của phương trình 7x2 – 35x + 42 = 0.
Câu 41:
Rút gọn C = (cos8x − sin8x) − cos6x − 7cos2x.
Câu 42:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 9 – x2 – 2xy – y2.
Câu 43:
Giải phương trình: (9x2 – 4x)(x + 1) = (3x + 2)(x2 – 1).
Câu 44:
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a + 2b + 3c = 10.
Chứng minh: a+b+c+34a+98b+1c≥132.
Câu 45:
Khi chia số tự nhiên A cho 148 ta được số dư là 111. Chứng minh rằng A chia hết cho 37.
Câu 46:
Cho tập hợp A, hãy xác định A ∩ A, A ∪ A, A ∩ ∅, A ∪ ∅, CAA, CA∅.
Câu 47:
Nếu A là tập con của B thì ký hiệu như thế nào?
Câu 48:
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A Ç B = A
B. A È B = B
C. A\B = ∅
D. B\A = B
Câu 49:
Phân tích đa thức thành tích: a2 + b2.
Câu 50:
Quy đổi số thập phân 9,5 thành phân số.
Câu 51:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
b) Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị.
c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14.
Câu 52:
Tìm số tự nhiên x biết:
a, x + 34 là bội của x + 1.
b, 2x + 1 là ước của 4x + 82.
Câu 53:
Cho tam giác ABC. Biết AB = 2, BC = 3 và ABC^=60°. Chu vi và diện tích tam giác ABC lần lượt là?
Câu 54:
Cho tam giác ABC thỏa mãn a3=b2=2c6−2. Tính các góc của tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác biết a=23.
Câu 55:
Tính tổng S = a0 + a1 + … + an.
Câu 56:
Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh rằng:
a) a + b = – 3.
b) a3 + b3 = – 45.
Câu 57:
Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = 25; c2 + d2 = 16; ac + bd ≥ 20. Tìm max a + d.
Câu 58:
Cho xa=yb=zc. Chứng minh a2x+b2y+c2z=a+b+c2x+y+z.
Câu 59:
Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc.
Câu 60:
Cho a, b, c > 0. Chứng minh a8+b8+c8a3b3c3≥1a+1b+1c.
Câu 61:
Chứng minh alogbc=clogba.
Câu 62:
Tính giá trị biểu thức A = 6x3 – 3x2 + 2|x| + 4 với x=−23.
Câu 63:
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý A = 799x2 – 3x4 + 403x + 1198x3 – 1203 với x = 400.
Câu 64:
Cho các tập hợp {x ∈ ℝ|-3 < x < 3}; B = {x ∈ ℝ|-1 < x < 5}; C = {x ∈ ℝ| |x| ≥ 2}. Xác định các tập hợp A ∩ B ∩ C.
Câu 65:
Tính A=1−2⋅13+1−3⋅14+...+1−9⋅110.
Câu 66:
Tính A = 2 + 22 + 23 + … + 2100.
Câu 67:
Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện a = 2bcosC. Chứng minh tam giác ABC cân.
Câu 68:
Tìm GTNN của A = x2 + 2x + 5.
Câu 69:
Tìm GTNN của A = x2 – 4x + 7.
Câu 70:
Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 3 lần tích các chữ số của nó.
Câu 71:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh AB3AC3=EBCF.
Câu 72:
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh:
a) AB→+DC→=AC→+DB→.
b) AD→+BE→+CF→=AE→+BF→+CD→.
Câu 73:
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AH = 2OM.
Câu 74:
Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c với a > 0. Chứng minh giá trị nhỏ nhất của hàm số là −Δ4a tại x=−b2a.
Câu 75:
Cho A, B là hai tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu A ∩ B = ∅ thì A \ B = ... và B \ A = .....
Câu 76:
Cho dãy số 1, 4, 9, 16, 25, 36. Viết tập hợp M và chỉ ra tính chất đặc trưng.
Câu 77:
Tính tổng B = 4 + 7 + 10 + 13 + … + 301.
Câu 78:
Rút gọn B = sin4x – cos4x.
Câu 79:
Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 234 học sinh, 264 học sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối không có ai đứng lẻ hàng? Khi đó ở mỗi hàng dọc mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Câu 80:
Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ và người thứ ba mất 6 giờ mới làm xong công việc đó. Hỏi nếu ba người cùng làm thì sau 1 giờ làm được bao nhiêu phần công việc.
Câu 81:
Bác bảo vệ có chùm chìa khóa để mở 10 ổ khóa ở các phòng học. Mỗi chìa chỉ mở được một ổ. Do sơ ý nên Bác không nhớ chìa khóa tương ứng với các ổ. Hỏi bác phải thử nhiều nhất bao nhiêu lần để tìm được cái chìa khóa tương ứng với các ổ khóa ở các phòng học trên?
Câu 82:
Bác Lan có một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AB = 60m, chiều rộng BC = 30m. Bác Lan có một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AB = 60m, chiều rộng BC = 30m
a) Tính diện tích của mảnh đất nói trên?
b) Bác Lan định dự định làm một con đường băng ngang qua, có dạng một hình bình hành AECF (phần tô đậm) có kích thước như hình mô tả. Hãy giúp bác Lan tính diện tích phần đất còn lại?
Câu 83:
Bác Lan gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 12 tháng và lãi suất 5,6%. Hết thời hạn, bác rút 23 số tiền (cả gốc và lãi). Tính số tiền còn lại của bác Lan trong ngân hàng?
Câu 84:
Ngọc có tất cả 48 viên bi vừa xanh vừa đỏ. Biết rằng nếu lấy ra 10 viên bi đỏ và hai viên bi xanh thì số bi đỏ bằng số bi xanh. Hỏi có bao nhiêu viên bi các loại?
Câu 85:
Gọi X là tập nghiệm phương trình cosx2+15°=sinx. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 220° ∈ X.
B. 240° ∈ X.
C. 290° ∈ X.
D. 20° ∈ X.
Câu 86:
Một mảnh đất hình chữ nhật được thể hiện trên bản đồ tỉ lệ 1:100000 là hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Hãy tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 87:
Bác Hùng đi xe máy từ nhà ra thành phố, giờ thứ nhất bác Hùng đi được 36km, giờ thứ hai đi được 34km 600m, giờ thứ ba đi được 35km 300m. Hỏi trung bình môi giờ bác Hùng đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 88:
Trên hình vẽ bên:
a) Có … hình tam giác
b) Có … hình tứ giác
Câu 89:
Hãy di chuyển các chữ số, các dấu phép tính để được phép tính đúng:
21 : 7 + 8 = 13.
Câu 90:
Hiếu đố Huy: "Cả gà và thỏ đếm được 24 chân. Biết số đầu gà bằng số đầu thỏ. Đố bạn biết có mấy con gà và mấy con thỏ?" Em hãy giúp Huy giải bài toán này.
Câu 91:
Cho hình bình hành ABCD điểm E thuộc AB, tia DE cắt tia CB tại F. Gọi G là giao điểm DE và AC. Chứng minh rằng 1DG=1DE+1DF.
Câu 92:
Một đội công nhân 8 người sửa được xong đoạn đường trong 12 ngày. Biết mức làm việc của mỗi người như nhau. Hỏi:
a) Nếu đội công nhân đó có 12 người thì sửa xong đoạn đường đó trong mấy ngày?
b) Muốn sửa xong đoạn đường trong 6 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
Câu 93:
Bạn nam cùng nhóm đi mua bánh. Các bạn vào hai cửa hàng A và B thì thấy giá một cái bánh ở cả hai cửa hàng đều là 8000 đồng nhưng mỗi cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau như sau:
Cửa hàng A có chương trình khuyến mãi như sau mua 5 cái bánh được tặng thêm 1 cái bánh miễn phí.
Cửa hàng B thì giảm giá 15% cho mỗi cái bánh nếu khách hàng mua từ 4 cái trở lên. Bạn Nam và nhóm muốn mua 14 cái bánh thì nên chọn cửa hàng nào có lợi hơn?
Câu 94:
Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên biết A=7x+8;B=x+8x+3.
Câu 95:
Nêu đặc điểm của khối tròn xoay.
Câu 96:
Để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 97:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.
D. Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ
5167 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com