Đăng nhập
Đăng ký
25837 lượt thi 53 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Để lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m, người ta dùn gạch men hình vuông có cạnh 4 dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín căn phòng đó?
Câu 2:
Tìm x biết x chia hết cho 15 và 12; biết 0 < x < 150.
Câu 3:
Tìm số tự nhiên x biết: 70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8.
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh AEHF là hình chữ nhật.
Câu 5:
b) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh rằng: E,F,O thẳng hàng.
Câu 6:
c) Chứng minh rằng: AEF^=ACB^ .
Câu 7:
d) Gọi I là trung điểm của BC, chứng minh AI vuông góc với EF.
Câu 8:
Để lát nền căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 13 bằng chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 8dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó? (phần gạch vữa không đáng kể).
Câu 9:
Tìm x biết x chia hết cho 18, 20, 30 và 200 < x < 400.
Câu 10:
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài là 8 cm, chiều rộng 6 cm . Diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu theo đơn vị ha ?
Câu 11:
Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các số của nó.
Câu 12:
Câu 13:
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2.
Câu 14:
Câu 15:
Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa?
Câu 16:
Ngày 28 tháng 3 là thứ năm. Hỏi ngày 23 tháng 8 cùng năm là thứ mấy?
Câu 17:
Mệnh đề sau đúng hay sai: 40009 m2 = 4910000ha.
Câu 18:
Cho tập A = {0; 1; ....; 9}. Có bao nhiêu cách chọn tập con của A có 6 chữ số trong đó có ít nhất 3 chữ số nhỏ hơn 6.
Câu 19:
Tìm số có 3 chữ số . Biết chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị giống nhau.nếu nhân số đó với 6 thì được tích số cũng là số có 3 chữ số và trong tích đó có một chữ là 2.
Câu 20:
Tìm đa thức với hệ số nguyên nhận x = 2+33 làm nghiệm.
Câu 21:
Câu 22:
Hai tấm vải dài bằng nhau người ta đã bán đi 35 tấm vải thứ nhất và 710 tấm vải thứ hai biết số mét vải còn lại ở tấm thứ nhất nhiều hơn số mét vải còn lại ở tấm thứ hai là 6m. Hỏi mỗi tấm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
Câu 23:
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là?
Câu 24:
Cho x, y dương thỏa mãn x + y = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5x2+y2+3xy .
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Biết 45% của một số là 90. Tìm số đó.
Câu 28:
Rút gọn: 48100 .
Câu 29:
Tính nhanh: 4982 + 996.502 + 5022.
Câu 30:
5 xe ô tô thì chở được 25 tấn hàng. Hỏi:
a) 15 xe ô tô nhu thế chở được bao nhiêu tấn hàng?
b) Muốn chở 40 tấn hàng thì cần bao nhiêu xe ô tô như thế?
Câu 31:
Cho a + 1 và 2a + 1 là các số chính phương. Chứng minh a chia hết cho 24.
Câu 32:
Cho tam giác ABC. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Chứng minh:
a) Xác định dạng tứ giác BDEC.
Câu 33:
b) Kẻ DK vuông góc BC, EH vuông góc BC và BC = 8 cm. Tính HC và HB.
Câu 34:
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm các đường phân giác các góc trong của tam giác ABC, M là trung điểm BC.
a) Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính BIM^ .
Câu 36:
b) Biết BIM^ = 90°. Ba cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với ba số nào?
Câu 37:
Giải bài toán dân gian sau:
Em đi chợ phiên
Anh gửi một tiền
Cam, thanh yên, quýt
Không nhiều thì ít
Mua đủ một trăm
Cam ba đồng một
Quýt một đồng năm
Thanh yên tươi tốt
Năm đồng một trái.
Hỏi mỗi thứ mua bao nhiêu trái, biết một tiền bằng 60 đồng?
Câu 38:
Một nửa chai chứa nước cân nặng 712 kg. Chai không chứa nước cân nặng 16 kg. hỏi chai đó chứa đầy nước thì cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?
Câu 39:
Trong một lớp học có ít nhất bao nhiêu sinh viên để có ít nhất 19 sinh viên có cùng tháng sinh?
Câu 40:
Tính B = 1.22 + 2.32 + … + 99.1002.
Câu 41:
Tính chu vi của hai đường tròn biết tổng chu vi hai đường tròn bằng 75,36 m và bán kính đường tròn thứ nhất gấp ba lần bán kính đường tròn thứ hai.
Câu 42:
Câu 43:
Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho: 4n + 9 chia hết cho 2n + 1.
Câu 44:
Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ 2 đường thẳng vuông góc với nhau, cắt BC tại Q và R, cắt CD tại P và S.
a) Tam giác AQR và APS là tam giác cân.
Câu 45:
b) QR cắt PS tại H. M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh: AMHN là hình chữ nhật.
Câu 46:
c) P là trực tâm của tam giác SQR.
Câu 47:
d) MN là trung trực của AC.
Câu 48:
e) M, B, N, D thẳng hàng.
Câu 49:
Câu 50:
Tìm một số có hai chữ số , biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai số đó thì được một số mới gấp 9 lần số đã cho.
Câu 51:
Câu 52:
Nêu định nghĩa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến.
Câu 53:
Chứng minh rằng x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y.
5167 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com