7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 48)
21 người thi tuần này 4.6 91.7 K lượt thi 56 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
🔥 Đề thi HOT:
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
175 câu Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
191 câu Bài tập số phức mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết(P1)
206 câu Bài tập Nguyên hàm, tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. D = (−∞; −1);
B. D = (−1; + ∞);
C. D = (−∞; 1);
D. D = (1; +∞).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Điều kiện xác định: 1 – x > 0 ⇔ x < 1
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (−∞; 1).
Câu 2
A. D = (3; +∞);
B. D = (−∞; + ∞);
C. D = (0; +∞);
D. D = (e; +∞).
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
Điều kiện xác định: x – 3 > 0 ⇔ x > 3
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (3; +∞).
Lời giải
Ta có: cos2x + 2(m + 1)sinx – 2m – 1 = 0
⇔ sin2 x – (m + 1) sinx + m = 0 (1)
Đặt t = sinx, ta có phương trình:
t2 – (m + 1)t + m = 0 (*)
Để phương trình (1) có đúng 3 nghiệm x ∈ (0; π) khi phương trình (*) có hai nghiệm trong đó có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm t ∈ (0; 1)
t1 = 1 ⇒ sinx = 1 \( \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) ⇒ m ∈ ℝ
t ∈ (0; 1). Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
t1 + t2 = m + 1 với t1 = 1 nên t2 = m.
Vậy 0 < m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
Đặt t = sinx, t ∈ (−1; 0) phương trình trở thành:
2t2 – (2m + 1)t + 2m – 1 = 0 (*)
Theo yêu cầu bài toán ta tìm m để phương trình (*) có nghiệm t ∈ (−1; 0)
Ta có A + b + c = 2 – (2m + 1) + 2m – 1 = 0
Nên (*) luôn có 2 nghiệm \({t_1} = \frac{{2m - 1}}{2}\); t2 = 1
Loại nghiệm t = 1.
Do đó, bài toán thỏa mãn \( - 1 < \frac{{2m - 1}}{2} < 0 \Leftrightarrow \frac{{ - 1}}{2} < m < \frac{1}{2}\).
Vậy với \(\frac{{ - 1}}{2} < m < \frac{1}{2}\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5
A. \(\frac{{ - 1}}{2} \le m \le \frac{1}{2}\);
B. −1 ≤ m ≤ 1;
C. \( - \frac{1}{4} \le m \le \frac{1}{4}\);
D. |m| ≥ 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: (m2 + 2)cos2x – 2msin2x + 1 = 0
\( \Leftrightarrow \left( {{m^2} + 2} \right).\frac{{1 + \cos 2x}}{2} - 2m\sin 2x + 1 = 0\)
⇔ (m2 + 2)cos2x – 4msin2x = −(m2 + 2) – 2
⇔ (m2 + 2)cos2x – 4msin2x = −m2 – 4
Để phương trình có nghiệm thì:
(m2 + 2)2 + 16m2 ≥ (m2 + 4)2
⇔ m4 + 4m2 + 4 + 16m2 ≥ m4 + 8m2 + 16
⇔ 12m2 ≥ 12
⇔ |m| ≥ 1
Vậy |m| ≥ 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. a > b > c;
B. c > b > a;
C. a > c > b;
D. b > a > c.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(m \in \left( {\frac{{ - 1}}{4}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\);
B. m ∈ (0; +∞);
C. m ∈ (−∞; 0);
D. m = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(D = \left[ {1;\sqrt 3 } \right]\);
B. \(D = \left( {1;\sqrt 3 } \right)\);
C. \(D = \left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right)\);
D. \(D = \left( { - \sqrt 3 ;1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. D = (−4; 4);
B. \(D = \left( { - \infty ;4} \right) \cup \left( {4;\sqrt 2 } \right)\);
C. D = (3; 4);
D. D = (4; +∞).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 54;
B. 60;
C. 66;
D. 72.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. m ∈ ℝ;
B. \(m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\);
C. \(m > - \frac{1}{2}\);
D. \(m < - \frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. (−∞; 2);
B. (−1; 1);
C. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\);
D. (2; +∞).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[y = \sqrt {2x - 1} \];
B. y = \({\left( {2{x^2} + 1} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\);
C. y = (1 – 2x)-3;
D. y = \({\left( {1 + 2\sqrt x } \right)^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\);
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\);
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}\);
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(\frac{1}{6}\);
B. \(\frac{{11}}{{60}}\);
C. \(\frac{{13}}{6}\);
D. \(\frac{9}{{11}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(\frac{2}{7}\);
B. \(\frac{{11}}{{64}}\);
C. \(\frac{3}{{16}}\);
D. \(\frac{3}{{32}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. x + 2y + 3z – 14 = 0;
B. x + 2y + 3z + 14 = 0;
C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\);
D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 4x + 5y + 6z – 77 = 0;
B. 4x + 5y + 6z + 14 = 0;
C. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{5} + \frac{z}{6} = 1\);
D. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{5} + \frac{z}{6} = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 1; 45x; 120x2;
B. 1; 4x; 4x2;
C. 1; 20x; 180x2;
D. 10; 45x; 120x2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \(\frac{2}{5}\);
B. \(\frac{1}{{20}}\);
C. \(\frac{3}{5}\);
D. \(\frac{1}{{10}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \(\frac{1}{{252}}\);
B. \(\frac{1}{{945}}\);
C. \(\frac{8}{{63}}\);
D. \(\frac{4}{{63}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. AB luôn là đường kính của mặt cầu đã cho;
B. Luôn luôn có một đường tròn thuộc mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC;
C. Tam giác ABC vuông cân tại C;
D. AB là đường kính của một đường tròn lớn trên mặt cầu đã cho.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\);
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a \le 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\);
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 4 cm2;
B. 10 cm2;
C. 2 cm2;
D. 1 cm2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \(\overrightarrow {AB} \);
B. \(\overrightarrow {AC} \);
C. \(\overrightarrow {AD} \);
D. \(\overrightarrow {AO} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(\overrightarrow {CO} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BA} \);
B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {DB} \);
C. \(\overrightarrow {DA} - \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OC} \);
D. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 8πa2;
B. 2 πa2;
C. 2a2;
D. \({a^2}\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \({V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}\);
B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}\);
C. VS.ABC = 2a3;
D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \(\sqrt {34} \);
B. 6;
C. \(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\);
D. \(2\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \(\frac{a}{2}\);
B. a;
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\);
D. \(a\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\);
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\);
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\);
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{48}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. 2017;
B. 4014;
C. 2018;
D. 4015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. 48;
B. 60;
C. 360;
D. 80.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}\);
B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\);
C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}\);
D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. m > 2 và m ≠ 3;
B. m > 2;
C. m > 1 và m ≠ 3.
D. m > 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




