Đăng nhập
Đăng ký
25810 lượt thi 59 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một chiếc xe đạp giá 400 000 đồng, nay hạ giá 15%. Hỏi giá tiền chiếc xe đạp bây giờ là bao nhiêu?
Câu 2:
Nam đi xe máy từ thành phố về quê. Nam dự tính về đến quê lúc 11 giờ để dự đám cưới. Nếu Nam đi với vận tốc 25 km/giờ thì về đến quê chậm 2 giờ. Còn nếu đi với vận tốc 30 km/giờ thì về đến quê chậm 1 giờ. Hỏi quãng đường từ thành phố về quê dài bao nhiêu?
Câu 3:
Một đơn vị bội đội đã chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày, nhưng sau đó người của đơn vị lên đến 200 người. Hỏi số gạo đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn như nhau).
Câu 4:
Công trường dự định huy động 240 công nhân làm việc trong 7 ngày để sửa xong một quãng đê. Sau 3 ngày làm việc thì được bổ sung thêm 80 người nữa. Hỏi phải tiếp tục làm bao nhiêu ngày nữa thì công trường sẽ sửa xong quãng đê? (năng suất mọi người đều như nhau).
Câu 5:
So sánh A với B biết:
A=75100+1821+1932+14+321+1332
B = (27,5 × 0,1 + 2,5 × 0,1) × 2.
Câu 6:
Tìm một phân số tối giản khác 0 biết rằng tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó là 4120 .
Câu 7:
Tính tổng các số hạng của dãy số cách đều: 1, 4, 7, 10, 13,…, 55, 58.
Câu 8:
Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số đó cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.
Câu 9:
Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 110 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Câu 10:
Đặt tính rồi tính: 372 × 0,2 : 49.
Câu 11:
Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình mx2−3m+2x+1=0 luôn có nghiệm.
Câu 12:
May một cái áo hết 1,55 m vải. May một cái quần hết 2,05 m vải. Hỏi có 202 m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Câu 13:
Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 14:
Một can xăng đựng 8,5 lít xăng cân nặng 8,22 kg, vỏ can cân nặng 1,25kg. Hỏi một thùng xăng cùng loại có 28,3 lít xăng cân nặng bao nhiêu kg, biết vỏ thùng cân nặng 3,08 kg?
Câu 15:
Một hình chữ nhật có chu vi là 36 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 16:
Một hình chữ nhật có chu vi là 56 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 17:
Một hình thang có diện tích 20 m2, đáy lớn 55 dm và đáy bé 45 dm. Tính chiều cao của hình thang.
Câu 18:
Nếu tăng cạnh đáy của hình tam giác lên 2 lần, chiều cao lên 3 lần thì diện tích hình tam giác đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 19:
Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m. Chiều rộng bằng 13 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được 6,8kg cà chua?
Câu 20:
Câu 21:
Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta lấy ra 110 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn gạo?
Câu 22:
Ba thùng nước mắm đựng được 96 l. Hỏi 5 thùng như thế thì đựng được bao nhiêu lít nước mắm như thế?
Câu 23:
Trong 2 ngày với 8 người thì sửa được 64 m đường. Vậy trong 5 ngày với 9 người thì sửa được bao nhiêu mét đường? (năng suất mỗi người như nhau)
Câu 24:
Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +…+ (n – 1).n
Câu 25:
Tính:
a, (–90 + 150) – (10 – 50).
b, 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + …+ 997 – 998 – 999 + 1000.
Câu 26:
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a+2b+3c≥20 . Tìm GTNN: a+b+c+3a+92b+4c .
Câu 27:
Có 50 chai sữa, mỗi chai có 0,5 lít sữa. Mỗi lít sữa cân nặng 1,02 kg. Mỗi vỏ chai cân nặng 0,2 kg. Hỏi 50 chai sữa đó cân nặng tất cả bao nhiêu kg?
Câu 28:
Tìm các số nguyên x biết: x + 1 là ước của x + 32.
Câu 29:
Hãy rút gọn phép tính: 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 +…+ n × (n + 1).
Câu 30:
Chứng tỏ rằng 14n+321n+4 là phân số tối giản (n là số tự nhiên).
Câu 31:
Tìm x, y, z biết 6x = 4y = 3z và 2x + 3y – 5z = –21.
Câu 32:
Tìm Min x4+1y4+1x+y=10với ; x, y > 0.
Câu 33:
Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Vẽ hình bình hành ACEF trong có đó CE bằng cạnh của hình thoi. Vẽ G đối xứng với F qua A.
a) E, O, G thẳng hàng;
Câu 34:
b) GD // BE;
Câu 35:
c) D là trực tâm của tam giác BEF.
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Tính bằng cách hợp lí nhất: 89 : 0,25 + 89 : 0,2 + 89.
Câu 40:
Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn ab = cd. Chứng minh rằng: A = là hợp số với mọi số tự nhiên n.
Câu 41:
Cho A, B, C thuộc ℕ. Biết tích ab là số liền sau của tích cd và a + b = c + d. Chứng minh rằng a = b.
Câu 42:
Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó biết giữa chúng cách nhau 2 số lẻ.
Câu 43:
Bể thứ nhất chứa 1800 l nước, bể thứ hai chứa 1050 l nước. Cùng một lúc người ta rút nước ở hai bể ra, mỗi phút bể thứ nhất rút được 37,5 l nước, bể thứ hai rút được 25 l nước. Hỏi sau bao lâu thì lượng nước ở hai bể bằng nhau?
Câu 44:
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x + 2y = 1. Tìm GTLN của biểu thức P = xy.
Câu 45:
Với x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 6. Tìm GTNN của
P=x2+y2+33xy.
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Cho dãy số :1, 3, 6, 10, 15, 21,... Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
Câu 49:
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm OA, tia Cx vuông góc AB, Cx cắt nửa đường tròn (O) tại I. Lấy K là 1 điểm bất kì trên CI (K khác C và I). AK cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến với (O) tại M cắt Cx tại N. BM cắt Cx tại D.
a) Chứng minh: 4 điểm A, C, M, D thuộc 1 đường tròn.
Câu 50:
b) Chứng minh: tam giác MNK cân.
Câu 51:
c) Tính diện tích ABD khi K là trung điểm CI.
Câu 52:
Cho đường tròn tâm O bán kính 13 cm và dây AB = 24 cm của đường tròn. Gọi I là trung điểm của AB. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn, cắt nhau tại C.
a, Vẽ hình và tính độ dài OI.
Câu 53:
Câu 54:
Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là bao nhiêu?
Câu 55:
Cho x và y là số thực dương thỏa mãn x+2y≥2 .
Tìm min A=2x2+16y2+2x+3y .
Câu 56:
Có 5 học sinh nam là A1, A2, A3, A4, A5 và 3 học sinh nữ là B1, B2, B3 được xếp ngồi xung quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết A1 không ngồi cạnh B1?
Câu 57:
Tính biểu thức bằng cách hợp lý:
1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 +… + 997 – 998 – 999 + 1000.
Câu 58:
Một hình chữ nhật có chu vi 150 m. Nếu giảm chiều dài 10 m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Câu 59:
5162 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com