7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 75)
30 người thi tuần này 4.6 86.5 K lượt thi 48 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
🔥 Đề thi HOT:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có y′ = x3 + x
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = −1 là k = y′(−1) = −2
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
a) Gọi số lớn là x (x > 30,x ∈ ℕ), số bé là y (y ∈ ℕ)
Ta có tổng của hai số là 2030 nên ta có phương trình x + y = 2030 (1)
Hiệu của số lớn và số bé là 30 nên ta có phương trình x ‒ y = 30 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2030\\x - y = 30\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x = 2060\\x - y = 30\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1030\\y = 1000\end{array} \right.\](Thỏa mãn)
Vậy số lớn là 1030, số bé là 1000.
Câu 3
A. x + y + 4 = 0 và x + y − 4 = 0.
B. x + y + 2 = 0.
C. x + y + 4 = 0.
D. x + y + 2 = 0 và x + y − 2 = 0.
Lời giải
Đáp án đúng là: A

Tâm O(1; ‒1), bán kính \(R = \sqrt {{1^2} + {{( - 1)}^2} - \left( { - 7} \right)} = 3\)
Gọi đường thẳng cần tìm là d’: x + y + c = 0.
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d’ và (C).
Xét ∆OHB vuông tại H (H là chân đường cao kẻ từ O trong tam giác OAB ).
Ta có: \(d\left( {O,AB} \right) = \frac{{\left| {1 + \left( { - 1} \right) + c} \right|}}{{\sqrt 2 }} = OH = \sqrt {O{B^2} - B{H^2}} \)\( = \sqrt {{3^2} - {1^2}} = 2\sqrt 2 .\)
\( \Leftrightarrow \frac{{\left| c \right|}}{{\sqrt 2 }} = 2\sqrt 2 \Leftrightarrow \left| c \right| = 4 \Leftrightarrow c = \pm 4\)
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng x + y + 4 = 0 hoặc x + y ‒ 4 = 0.
Câu 4
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.
C. Có 2 phép tịnh tiến.
D. Có vô số phép tịnh tiến.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Lấy 1 điểm A bất kì thuộc d1 và 1 điểm B bất kì nằm trên đường thẳng d2.
Khi đó, tịnh tiến theo \[\overrightarrow {AB} \] biến đường thẳng d1 thành d2.
Vì A; B là bất kì nên có vô số phép tịnh tiến thỏa mãn.
Câu 5
A. MN và SD cắt nhau.
B. MN // CD.
C. MN và SC cắt nhau.
D. MN và CD chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\[\left\{ \begin{array}{l}M \in \left( {MCD} \right)\\M \in \left( {SAB} \right)\\AB//CD\end{array} \right.\]
⇒ (MCD) ∩ (SAB) = ∆ (Với ∆ là đường thẳng qua M và ∆ // AB // CD)
⇒ (MCD) ∩ SB = SB ∩ ∆ = N
⇒ MN // AB // CD
Câu 6
A. Ngũ giác.
B. Tứ giác.
C. Tam giác.
D. Lục giác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} .\]
B. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {DA} .\]
C. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {DA} .\]
D. \[\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {BC} .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phương của \[\overrightarrow {ED} \].
B. Hướng của \[\overrightarrow {ED} \].
C. Giá của \[\overrightarrow {ED} \].
D. Độ dài của \[\overrightarrow {ED} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[0 < m < \frac{9}{4}.\]
B. 1 < m < 2.
C. \[ - \frac{9}{4} < m < 0.\]
D. ‒2 < m < 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. c < 0; b < 0.
B. c > 0; b < 0.
C. c < 0; b > 0.
D. c > 0; b > 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. a = 2.
B. b = 1.
C. b = 2.
D. c = 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 5a3.
B. 4a3.
C. 12a3.
D. 15a3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 460000.
B. 460500.
C. 460800.
D. 460900.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. (−∞; 2].
B. [2; +∞).
C. (−∞; 2).
D. (2; +∞).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{7}\)
B. \(\frac{{\sqrt {15} a}}{7}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt {15} a}}{3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(\frac{{16}}{9}.\)
B. \(\frac{{14}}{9}.\)
C. \(\frac{{25}}{9}.\)
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)
B. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} .\)
C. \(\overrightarrow {\frac{1}{3}AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} .\)
D. \(\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
А. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CH} .\)
B. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {HC} .\)
C. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CH} .\)
D. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {HC} \) và \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OD} .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)\]
B. \[\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right).\]
C. \[\overrightarrow v = \left( {1;2} \right).\]
D. \[\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(\frac{4}{5}.\)
B. \(\frac{5}{4}.\)
C. \(\frac{5}{3}.\)
D. \(\frac{3}{5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Fmin = 1.
B. Fmin = 2.
C. Fmin = 3.
D. Fmin = 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \( - \frac{3}{2}.\)
B. 1.
C. \( - \frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\]
B. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\]
C. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\]
D. \[\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 3cm.
B. 6cm.
C. 9cm.
D. 12cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 11 năm.
B. 9 năm.
C. 8 năm.
D. 12 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \[x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi .\]
B. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi .\]
C. \[x = k\pi .\]
D. \[x = \frac{\pi }{2} + k2\pi .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \[\frac{3}{2}.\]
B. \[\frac{1}{2}.\]
C. ‒1.
D. 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \[D\left( {1; - \frac{5}{2}} \right).\]
B. D(‒4; 10).
C. D (4; ‒10).
D. \[D\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (‒3; 4).
B. (‒4; ‒8).
C. (4; ‒8).
D. (4; 8).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. A’(‒3; ‒5).
B. A’(3; ‒5).
C. A’(‒3; 5).
D. A’(‒5; ‒3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. m = ‒3.
B. m = 3.
C. m = 4.
D. m = ‒4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. m > 0.
B. m < 1.
C. \[0 < m < \sqrt[3]{4}.\]
D. 0< m < 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \[ - \frac{3}{5}.\]
B. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]
C. \[\frac{1}{5}.\]
D. \[\frac{3}{{\sqrt 5 }}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Bốn điểm phân biệt.
D. Một điểm và một đường thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. (2; 1).
B. (2; ‒1).
C. (1; 0).
D. (0; 1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
А. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} .\)
B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DB} = \vec 0.\)
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CD} = \vec 0.\)
D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = \vec 0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}.\)
C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{28}}.\)
D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{16}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. M’(9; ‒15).
B. M’(9; ‒3).
C. M’(9; ‒21).
D. M’(1; ‒3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y - 2}\end{array}} \right.\).
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y + 4}\end{array}} \right.\).
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y - 4}\end{array}} \right.\).
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = x + 2}\\{y' = y - 2}\end{array}} \right.\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. \(\frac{\pi }{3} + k\pi \)
B. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)
C. \(\frac{{5\pi }}{6} + k\pi \)
D. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.