Đăng nhập
Đăng ký
25834 lượt thi 53 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho tam giác ABC có A^=70° , điểm M thuộc cạnh BC. Vẽ điểm D đối xứng với M qua AB, vẽ điểm E đối xứng với M qua AC. Chứng minh rằng AD = AE.
Câu 2:
Một thửa ruộng hình chữ nhật chu vi bằng 0,3 km, có chiều dài gấp 32 chiều rộng. Người ta mở rộng thửa ruộng đó theo chiều dài và theo chiều rộng, mỗi chiều 5m để được một hình chữ nhật mới. Hỏi diện tích của thửa ruộng mới là bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hec- ta.
Câu 3:
Câu 4:
Bạn Anh có 400 000 đồng tiền tiết kiệm. Bạn Anh tính sẽ dùng 58 số tiền để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, bạn giữ cho mình 70 000 đồng để ăn quà. Số tiền còn lại Anh dùng để mua một số tập, một cuốn tập có giá là 8000 đồng. Hỏi bạn Anh đã mua được bao nhêu quyển tập?
Câu 5:
Bạn Bình có 400 nghìn đồng tiết kiệm. Bạn tính sẽ dùng 58 số tiền để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, bạn giữ lại cho mình 90 nghìn đồng để ăn quà. Số tiền còn lại bạn dùng để mua tập, mỗi cuốn tập giá 8 nghìn đồng. Hỏi Bình mua được bao nhiêu cuốn tập?
Câu 6:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 chiều rộng. Các số đo chiều dài và chiều rộng theo đơn vị mét là số tự nhiên. Biết rằng diện tích của mảnh vườn đó nằm trong khoảng từ 90m2 đến 100m2. Vậy chu vi mảnh vườn đó là bao nhiêu mét?
Câu 7:
Tìm số tự nhiên a, b biết rằng
a, a − b = 5 và BCNN(a, b) = 60.
Câu 8:
b, ƯCLN(a, b) = 5 và BCNN(a, b) = 150.
Câu 9:
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách.
Câu 10:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = .... dm.
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Cho 3 đơn thức 12a2⋅b⋅c2,−23a3⋅b3⋅c,−32a5⋅b2⋅c3 (a, b, c ≠ 0). Hỏi 3 đa thức trên cùng nhận giá trị âm được không? Vì sao?
Câu 14:
6,5 hecta bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 15:
Trong thúng có 210 quả quýt và cam. Mẹ đã bán 60 quả quýt, lúc này số quýt còn lại bằng 23 số cam. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Câu 16:
An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở.
Câu 17:
Ba bạn Lan, Đào, Hồng có tất cả 27 cái kẹo. Nếu Lan cho Đào 5 cái, Đào cho Hồng 3 cái, Hồng cho lại Lan một cái thì số kẹo của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy cái kẹo?
Câu 18:
Bạn Hải cho các viên bi vào hộp lần lượt theo thứ tự là: bi xanh, bi đỏ, bi vàng rồi lại đến bi xanh, bi đỏ, bi vàng ... cứ như vậy. Hỏi:
a) Viên bi thứ 100 có màu gì?
Câu 19:
b) Muốn có 10 viên bi đỏ thì phải bỏ vào hộp ít nhất bao nhiêu viên bi?
Câu 20:
Cho (2a + 7b) chia hết cho 3 (a, b thuộc ℕ). CMR: (4a + 2b) chia hết cho 3.
Câu 21:
Câu 22:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH = 12cm , HC = 16cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 23:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao (H thuộc BC), biết AH = 12cm, HC = 16cm. Tính HB và cosC.
Câu 24:
Cho tam giác ABC góc A = 90°. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, AC. Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì?
Câu 25:
b) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành.
Câu 26:
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi.
Câu 27:
Có 33 con chim đậu trên một sân hình vuông cạnh 4m. Chứng minh rằng có ít nhất 3 con chim đậu bên trong hoặc trên cạnh của 1 hình vuông cạnh 1m.
Câu 28:
Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút: Loại 1 giá 2000 đồng một chiếc; loại 2 giá 1500 đồng một chiếc. Mai sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu:
a. Mai chỉ mua bút loại 1.
b. Mai chỉ mua bút loại 2.
c. Mua cả hai loại bút với số lượng như nhau.
Câu 29:
Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: Mai chỉ mua bút loại II.
Câu 30:
Một bếp ăn chuẩn bị đủ thực phẩm cho 300 người ăn trong 4 ngày. Vì có thêm một số người đến ăn nên số thực phẩm đó chỉ đủ ăn trong 3 ngày. Hỏi số người mới đến là bao nhiêu? (Mức ăn như nhau).
Câu 31:
Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài bằng 32 chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.
Câu 32:
Một số chia 4 dư 3, chia 17 dư 9, chia 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho 1292 thì dư bao nhiêu?
Câu 33:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều rộng bằng 27 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó theo đơn vị đo ha.
Câu 34:
b) Biết trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng thu được 75kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc.
Câu 35:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360 m. Chiều rộng bằng 12 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 36:
Câu 37:
Một đơn vị có 45 người đã chuẩn bị đủ gạo ăn trong 15 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày đơn vị đó tiếp nhận thêm 5 người nữa. Hãy tính xem số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 38:
Rút gọn biểu thức sau: x2+y23+z2−x23−y2+z23 .
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
So sánh : 233 và 10.
Câu 42:
Viết số bé nhất có 5 chữ số và có tổng các chữ số bằng 40.
Câu 43:
Khối 6 của trường chưa tới 400 học sinh khi xếp hàng 10,12,15 đều dư 3 nhưng nếu xếp hàng 11 thì không dư . Tính số học sinh khối 6.
Câu 44:
Câu 45:
Tìm số x thuộc ℤ biết x + 1 + x + 3 + x + 5 + ... + x + 99 = 0.
Câu 46:
Câu 47:
Tìm x biết: 5x+12=23 .
Câu 48:
Ở một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có 1 bạn chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh và bao nhiêu bàn?
Câu 49:
12 viết dưới dạng phân số thập phân là bao nhiêu?
Câu 50:
Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19. Tuổi bố hơn số tuổi của An và hồng là 2 tuổi. Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
Câu 51:
Tìm hai số biết hiệu là 603, biết rằng khi thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Câu 52:
Tổng hai số là 724. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Câu 53:
Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?
5167 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com