Đăng nhập
Đăng ký
25854 lượt thi 59 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m. Tổng chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng là 88 m. Người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó cứ 2 mét vuông thì thu hoạch được 3 kg gạo. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg lạc?
Câu 2:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m. Nếu ta tăng cả chiều dài và chiều rộng 4m thì diện tích tăng thêm 248m2. Tính diện tích thửa ruộng?
Câu 3:
Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4:
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Câu 5:
Tổng của hai số bằng 37,8. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2,5 lần và số hạng thứ hai gấp lên 3,2 lần thì tổng mới là 111,02. Tìm số thứ hai.
Câu 6:
Tìm x, biết x × 8 + x × 15 = 653,2.
Câu 7:
25% của 22 bằng bao nhiêu?
Câu 8:
Tìm các cặp số nguyên a, b thỏa mãn: ab + 2a – b = 3.
Câu 9:
Câu 10:
Cho tam giác ABC, D là trung điểm AB, trên BC lấy E, F sao cho BE = EF = FC. Trên tia đối tia BA lấy G sao cho BD = BG. CMR AF, CD, GE đồng quy.
Câu 11:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số ?
Câu 12:
So sánh tích 2020 ∙ 2020 và tích 2019 ∙ 2021 mà không tính cụ thể giá trị của chúng.
Câu 13:
Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh hai tích sau.
A = 55 × 55
B = 54 × 56
Câu 14:
Câu 15:
Cho hình thang ABCD (có AB // CD), E là trung điểm của AD và F là trung điểm BC. Đường thẳng EF cắt BD tại I, cắt AC tại K.
a, Chứng minh AK = KC, BI = ID.
Câu 16:
b, Cho AB = 6cm, CD = 10cm. Tính các độ dài EI, KF, IK.
Câu 17:
Khối lớp 6 của trường trung học có 394 học sinh đi tham quan bằng xe ô tô, mỗi xe chở được 50 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu ô tô để chở hết số học sinh đi tham quan.
Câu 18:
Câu 19:
Tìm các số nguyên x, y biết: x + xy + y = 9.
Câu 20:
Câu 21:
Cách cộng hai lũy thừa có cùng cơ số?
Câu 22:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 50 cm, chiều rộng 30 cm. Hỏi chu vi là bao nhiêu?
Câu 23:
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 2014. Số trừ hơn hiệu là 125. Tìm số bị trừ và số trừ.
Câu 24:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BM, CN. Gọi D là điểm đối xứng với B qua M, gọi E là điểm đối xứng Với C qua N. Chứng minh rằng điểm D đối xứng với điểm E qua điểm A.
Câu 25:
Cho tam giác ABC, các trung tuyến BM, CN. Trên tia đối của tia MB lấy điểm I sao cho MB = MI. Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK. Chứng minh rằng:
a) Tam giác AMI bằng tam giác CMB.
Câu 26:
Chứng minh rằng:
b) AI // BC, AK // CB.
Câu 27:
c) A là trung điểm của KI.
Câu 28:
Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22010 + 22011. Hỏi số A + 8 có phải là số chính phương không?
Câu 29:
Biển số xe máy của tỉnh A (nếu không kể mã số tỉnh) có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập {1; 2; 3…; 9} mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {1; 2; 3;…; 9}. Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau?
Câu 30:
Có bao nhiêu biển đăng ký xe gồm 6 ký tự trong đó có 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái (sử dụng trong 26 chữ cái), ba kí tự tiếp theo là ba chữ số. Biết rằng cứ mỗi chữ cái và mỗi chữ số đều xuất hiện không quá một lần.
Câu 31:
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Câu 32:
Tìm x biết, 3x (x – 1) + 2 (x – 1) = 0.
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 36:
Tính bằng cách hợp lý: 35 ∙ 48 + 65 ∙ 68 + 20 ∙ 35.
Câu 37:
Cho hình vuông ABCD. Qua C kẻ đường thẳng d cắt tia AD, tia AB lần lượt tại E, F ( AE < AF). Gọi M là giao điểm của DF và BC; N là giao điểm của BE và DC.
a, Chứng minh: BMMC=BFAB.
Câu 38:
b, Chứng minh MN // EF.
Câu 39:
Cho phương trình x2 + (m + 3)x + 2m + 2 = 0.
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 40:
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 41:
Cho tam giác ABC có góc A bằng 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 42:
Lớp 5a1 có 300 quyển vở. Lớp 5a2 có ít hơn 10% so với số vở lớp 5a1. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu quyển vở?
Câu 43:
Lúc 6 giờ sáng, ba bạn An đưa bạn đi học từ nhà đến trường bằng xe máy, đi được nửa quãng đường với vận tốc 15km/h thì nghỉ 12 phút để ăn sáng. Để đến trường đúng giờ quy định, bố bạn An phải tăng vận tốc thêm 15km/h trên nửa quãng đường còn lại. Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ?
Câu 44:
Anh Thành đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được 2 giờ, xe bị hỏng nên anh Thành phải sửa xe mất 12 phút. Để đến B đúng thời gian dự định, anh Thành phải đi quãng đường còn lại với vận tốc 50 km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Tính nhanh: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 21 + 23 + 25 + 27 + 29.
Câu 48:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x2 – 3y2 + 2xy – 2x + 6y – 8 = 0.
Câu 49:
Câu 50:
Tìm các số tự nhiên x, y biết xy + x + y = 30.
Câu 51:
Tính tổng: S = 1 + a + a2 + ... + an.
Câu 52:
Điền vào chỗ trống.
5 km2 = ... m2
15 ha = ... m2
34 dam2 = ... m2
Câu 53:
Tính nhanh: 98 − 96 + 94 − 92 + 90 − 88 + ... +10 − 8 + 6 – 4.
Câu 54:
Câu 55:
Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311. Chứng minh rằng: A chia hết cho 40.
Câu 56:
Cho tứ giác ABCD có góc A và C bằng 90 độ.
a) Chứng minh : bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
Câu 57:
b) Chứng minh: AC ≤ BD.
Câu 58:
Tuổi Tùng bằng 110 tuổi của bố và bằng 18 tuổi của mẹ. Bố hơn mẹ 8 tuổi, hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Câu 59:
Một trường tiểu học có 780 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 học sinh. Tính số học sinh nam, nữ của trường?
5171 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com