Đăng nhập
Đăng ký
25785 lượt thi 94 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho cosx=233π2<x<2π. Tính sinx+π3.
Câu 2:
Tìm các số tự nhiên tròn chục có ba chữ số lớn hơn 100 và nhỏ hơn 450.
Câu 3:
Cho dãy số 1,2,3..........,60, 61. Hỏi trong dãy số đó có bao nhiêu số lẻ?
Câu 4:
Tính tổng 22 + 42 + 62 + ... + 202.
Câu 5:
Cho tam giác ABC, có M là trung điểm BC. Biết A(2;2), B(0;3), C(4;-3). H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Tính độ dài AM→,AH→.
Câu 6:
Tính độ dài x trên hình vẽ biết rằng CD = 7cm, DB = 18cm, BAC^=90°.
Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, BC = 15cm. Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD.
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức A = cos 10° + cos 20° + ... + cos 170° + cos 180°.
Câu 9:
Tính hợp lý giá trị biểu thức B=52.1+41.11+311.2+12.15+1315.4.
Câu 10:
Tính nhanh: 16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68.
Câu 11:
Tính theo cách hợp lý: (3737.50 – 5050.36) : (1 + 2 + 3 + 4 + … + 100).
Câu 12:
Tìm giá trị nguyên của x để phân số 1x−3 có giá trị nhỏ nhất.
Câu 13:
Tìm x thuộc N, biết: x2015 = x2016.
Câu 14:
Tìm x thuộc N, biết: 10 + 2x = 45 : 43.
Câu 15:
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n chia 15 dư 9 và n chia 35 dư 29.
Câu 16:
Tính nhanh: 100 - 96 + 92 - 88 + 84 - 80 ... 12 - 8 + 4.
Câu 17:
Tìm x biết: 15(x + 1) + 35 = 2.1002.
Câu 18:
Tính A = 1 . 3 . 5 + 3 . 5 . 7 + ... + 95 . 97 . 99.
Câu 19:
Tính bằng cách hợp lý: 1 – 2 + 3 – 4 + … - 98 + 99.
Câu 20:
Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12 cm, BC = 4 cm và DG = 9 cm.
Câu 21:
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x100=325;
b) x5<410.
Câu 22:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia 11 dư 6, chia 4 dư 1, chia 19 dư 11.
Câu 23:
Tìm số tự nhiên x, y để 234xy¯ chia hết cho 2; 5; 9.
Câu 24:
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Câu 25:
Tìm tập giá trị của hàm số y = cos5x – sin5x.
Câu 26:
Tìm tập xác định của hàm số 3−2cosx.
Câu 27:
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tất cả các số n + 1, n + 5, n + 7, n + 13, n + 17, n + 25, n + 37 đều là số nguyên tố.
Câu 28:
Tìm tất cả các số tự nhiên n (1 ≤ n ≤ 2000) để biểu thức B = 1.3 + 2.4 +...+ n(n + 2) chia hết cho 2027.
Câu 29:
Tìm tổng 4 số nguyên dương phân biệt mà tổng 3 số bất kì trong chúng là một số nguyên tố.
Câu 30:
Cho A=3x+13x−1−3x−13x+1:3x6x−2.
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 0.
Câu 31:
Cho biểu thức P=1x−2−4x−4.
a) Tìm ĐKXĐ của P.
b) Rút gọn P.
c) Tìm x để P≥15.
Câu 32:
Tìm tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx = cos2x.
Câu 33:
Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Câu 34:
Tìm số tự nhiên n > 1, sao cho:
a) n + 5 chia hết cho n + 1;
b) 2n + 1 chia hết cho n – 1.
Câu 35:
Tìm phân số ab thỏa mãn điều kiện: 47<ab<23 và 7a + 4b = 1994.
Câu 36:
Tìm số nguyên tố p để p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố.
Câu 37:
Tìm số có 2 chữ số biết số đó chia hết cho tích 2 chữ số của nó.
Câu 38:
Số 20! có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
Câu 39:
Tìm số hạng thứ 10 của dãy số sau: 1; 5; 9; 13; ...
Câu 40:
Số nghiệm trên đoạn [0;2π] của phương trình sin2x −2cosx = 0 là bao nhiêu?
Câu 41:
Tìm số nguyên tố p sao cho: 5p + 3 là số nguyên tố.
Câu 42:
Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2, p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Câu 43:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 dư 4.
Câu 44:
Tìm một số tự nhiên có 6 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyển chữ số đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần.
Câu 45:
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2.
Câu 46:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số đó chia 12 dư 2 và chia 10 dư 2.
Câu 47:
Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đường thẳng d′: y = 2x – 1 tại 1 điểm thuộc đường phân giác góc phần tư thứ II và thứ IV.
Câu 48:
Cho A = [1 ; 5] , B = [2m - 1 ; m + 2) , tìm m để:
a) A ∩ B = ∅.
b) A giao B chỉ có đúng 1 phần tử.
Câu 49:
Tìm m để (d1); (d2); (d3) đồng quy:
(d1):y = 2x + 1
(d2): y = (m - 1)x + m
(d3): y = 3x - 1
Câu 50:
Cho 2 đường thẳng y = x - 2m + 1 (d1) và y = 2x - 3 (d2). Tìm m để 2 đường thẳng d1 cắt d2 tại 1 điểm nằm trên trục tung.
Câu 51:
Cho (d1): y = (2m + 1)x – 2m – 3 và (d2): y = (m – 1)x + m. Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục hoành.
Câu 52:
Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 1 (d). Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ.
Câu 53:
Cho đường thẳng y = (1 - 4m)x + m – 2.
Với giá trị nào của m thì đường thẳng tạo với trục Ox 1 góc nhọn, góc tù?
Câu 54:
Tìm m để đường thẳng y = m(x + 1) − 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 4 tại ba điểm phân biệt.
Câu 55:
Tìm m để hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên (0; +∞).
A. m ≥ 12
B. m ≤ 12
C. m ≥ 0
D. m ≤ 0
Câu 56:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x4 − 4x2 – 4 + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 57:
Khi xóa đi chữ số hàng trăm của 1 số có 3 chữ số thì số đó giảm đi 7 lần. Tìm số có 3 chữ số đó.
Câu 58:
Tìm m để đồ thị hàm số y=1−mx−12x+m có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(2; -1).
Câu 59:
a) 25a2b¯⋮ 36
b) a378b¯ ⋮ 72
Câu 60:
Câu 61:
Tìm các số tự nhiên a và số nguyên tố p để a3 = 2p + 1.
Câu 62:
Tìm chu kỳ của hàm số fx=sinx2+2cos3x2.
Câu 63:
Tìm điểm cực trị của hàm số y = 2sinx - cos2x.
Câu 64:
Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2 + 6 + 10 + 14 + ... + 102 + 106.
Câu 65:
Tìm GTLN của biểu thức C=x+2x.
Câu 66:
Tìm GTNN, GTLN của hàm số y=2sinx−1sinx+2.
Câu 67:
Tìm GTNN của biểu thức B=x−5+7−x.
Câu 68:
Tìm GTNN của biểu thức P=3x+6x+27x+2.
Câu 69:
Tìm 2 số tự nhiên lớn hơn 0 sao cho tích hai số đó gấp đôi tổng của chúng.
Câu 70:
Tìm GTNN của biểu thức P = x2 + y2 biết x + 2y = 3.
Câu 71:
Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất a và b thỏa mãn ƯCLN(a, b) = 12 và a – b = 84.
Câu 72:
Tìm 3 số hạng của một cấp số nhân mà tổng là 19 và tích là 216.
Câu 73:
Tìm a, b sao cho aabb¯ là số chính phương.
Câu 74:
Nêu lý thuyết về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch lớp 5.
Câu 75:
Tích các số 2.4.6.8.10 có mấy chữ số 0 tận cùng?
Câu 76:
Tích các số 1.2.3.4.5….49.50 có bao nhiêu chữ số 0?
Câu 77:
Công thức tính tích của một dãy số cách đều.
Câu 78:
Câu 79:
Cho biểu thức A=x+1x−1+x−1x+1+3x+11−x.
b) Tính A khi x=12.
Câu 80:
Tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 294. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 81:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x+4x+m đồng biến trên khoảng (–∞; –7) là:
A. [4; 7).
B. (4; 7).
C. (4; 7].
D. (4; +∞).
Câu 82:
Tìm tập xác định của hàm số y = cos2x.
Câu 83:
Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH" là:
A. {THAI; BINH}.
B. {T; H; A; I; B; N}.
C. {T; H; A; I; B; N; H}.
D. {T; H; A; I; B; I; N; H}.
Câu 84:
Câu 85:
Tại cửa hàng giá niêm yết một cái áo là 300000 đồng. Nếu bán với giá bằng ba phần tư giá niêm yết thì được lãi 20%. Hỏi để lãi 40% thì cửa hàng bán giá niêm yết là bao nhiêu?
Câu 86:
Rút gọn 8−1530−2.
Câu 87:
Giải phương trình 29x−18−25x−50+x−2=6.
Câu 88:
Câu 89:
Sử dụng 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8 để tạo thành các số lẻ có 3 chữ số. Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu số khác nhau?
Câu 90:
Số học sinh khối 6 của trường Kết Đoàn khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Kết Đoàn có bao nhiêu học sinh?
Câu 91:
Tìm số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9.
Câu 92:
Số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 718.
B. 320.
C. 1175.
D. -7399.
Câu 93:
Tại "Ngày hội đọc sách" của trường lớp 7a; 7b; 7c đã chuẩn bị một số sách để trưng bày và giới thiệu. Biết số quyển sách của ba lớp này tỉ lệ nghịch với các số 5; 6; 8. Tính số sách của mỗi lớp, cho biết cả ba lớp chuẩn bị 59 quyển sách.
Câu 94:
5157 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com