Đăng nhập
Đăng ký
25851 lượt thi 48 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ ∅?
Câu 2:
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin180°−α=−sinα.
B. cos180°−α=cosα.
C. tan180°−α=tanα.
D. cot180°−α=−cotα.
Câu 3:
Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
Câu 4:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, rộng 24 m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất đó có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh thửa đất đó là bao nhiêu?
Câu 5:
Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng a2 và độ dài cạnh đáy bằng a.
Câu 6:
Cho hình chóp đều S.ABC. Chứng minh rằng mỗi cạnh bên của hình chóp đó vuông góc với cạnh đối diện, mỗi mặt phẳng chứa một cạnh bên và đường cao của hình chóp đều vuông góc với cạnh đối diện.
Câu 7:
Cho đường thẳng d: 3x – y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0; 0) góc 90°
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Tìm hệ số của x18 trong khai triển của (2x3 – 1)10.
Câu 11:
Cho đường thẳng d: y = -3x + 1 và parabol (P): y = mx2 (m ≠ 0). Tìm m để d và (P) cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt và cùng nằm về một phía đối với trục tung.
Câu 12:
Tính số các số tự nhiên gồm 7 chữ số được chọn từ 1, 2, 3, 4, 5 sao cho chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần.
Câu 13:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, phép tịnh tiến theo vectơ AB→ biến:
Câu 14:
Câu 15:
Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, O là giao điểm của AC và BD. Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K. Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong bốn phương án sau:
Câu 17:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; -3), B(2; 1), D(5; 5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 18:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 19:
Tính giá trị biểu thức:
a) 100 hg + 50 hg – 70 hg.
b) 150 hg × 2 + 180 hg.
Câu 20:
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y=3x+1x−1 cách đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số một khoảng bằng 1 là
Câu 21:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
Câu 22:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 6; 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau luôn có mặt chữ số 1?
Câu 23:
Cho hàm số y=3x+ln3. Tính đạo hàm của hàm số y.
Câu 24:
Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α), nếu mặt phẳng (β) chứa d mà cắt (α) theo giao tuyến d' thì:
A. d≡d'.
B. d∥d'.
C. d∥β.
D. d'∥α.
Câu 25:
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
Câu 26:
Cho đường tròn (O; R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O; R) tại H. Biết CD = 16 cm, MH = 4 cm. Bán kính R bằng
Câu 27:
Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh bằng 2a.
Câu 28:
Từ 5 bông hoa hồng vàng, 4 bông hoa hồng trắng và 4 bông hoa hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hoa hồng vàng và ít nhất 3 bông hoa hồng đỏ?
Câu 29:
Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là
A. a2.
B. a22.
C. a2.
D. a32.
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m – 2).sin2x = m + 1 vô nghiệm.
Câu 31:
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4a và AD = 3a. Tính T=AD→−AB→.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là
Câu 33:
Cho hàm số y = (3 – 2m)x + m – 2. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy. Biết SA = 2a. TÍnh thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 35:
Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Câu 36:
Tìm tập nghiệm S của phương trình log32x+1−log3x−1=1.
Câu 37:
Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Câu 38:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để phương trình mx2−mx+1=0 có nghiệm?
Câu 39:
Cho đường tròn (O; 15cm), dây AB = 24cm. Kẻ tiếp tuyến của đường tròn (O) song song với AB cắt OA, OB tại E và F. Tính độ dài EF.
Câu 40:
Câu 41:
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Tìm điều kiện để f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ.
Câu 42:
Xếp ngẫu nhiên 3 nam và 3 nữ ngồi vào 6 ghế xếp thành hàng ngang. Tính xác suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau.
Câu 43:
Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”.
Câu 44:
Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
Câu 45:
Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương tháng đầu là 8 triệu, cứ sau 6 tháng thì tăng lương 10%. Tính tổng số tiền của công ty mà người đó nhận được sau đúng 5 năm.
Câu 46:
Cho ∆ABC có AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 5cm. Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt BC theo thứ tự ở D và D1. Tính độ dài BD, BD1.
Câu 47:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, A^=120°. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 48:
Tìm nghiệm của tam thức bậc hai fx=x2+4x−5.
5170 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com