7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 72)

32074 lượt thi 101 câu hỏi 120 phút

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:

Xem đáp án

Câu 10:

Cho biết 3cosα − sinα = 1, 0 < α < 90°. Giá trị của tanα bằng:

Xem đáp án

Câu 12:

Tìm giao điểm 2 đường tròn x2 + y2 = 5 và C2: x2 + y2 − 4x − 8y + 15 = 0

Xem đáp án

Câu 13:

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 20:

Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn (C): (x ‒ 3)2 + (y ‒ 1)2 = 4 thành đường tròn (C’): (x ‒ 5)2 + (y ‒ 3)2 = 4

Xem đáp án

Câu 21:

Tập nghiệm của phương trình \[2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\] là:

Xem đáp án

Câu 23:

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho \(3\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {AB} \)\(3\overrightarrow {DN} = 2\overrightarrow {DC} \). Tính vectơ \(\overrightarrow {MN} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

Xem đáp án

Câu 26:

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là:

Xem đáp án

Câu 27:

Mặt cầu tâm I(0; 0; 1) bán kính \[R = \sqrt 2 \] có phương trình:

Xem đáp án

Câu 28:

Hàm số \(y = \sqrt[5]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 33:

Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn ∩ Bm = Bmn là:

Xem đáp án

Câu 40:

Định m để phương trình mcos2x− 4sinxcosx + m − 2 = 0 có nghiệm trong khoảng \[x \in \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\]

Xem đáp án

Câu 41:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x

Xem đáp án

Câu 44:

Giải phương trình sinxcosx + 2(sinx + cosx) = 2

Xem đáp án

Câu 48:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = (ax + b) / (cx + d) Mệnh đề nào đúng: A. ad > 0 (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng (SAC) góc 30°. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án

Câu 56:

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc [0; 30π] của phương trình 2cos2x + sin x ‒ 1 = 0. Khi đó, giá trị của S bằng:

Xem đáp án

Câu 57:

Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A B C.

Xem đáp án

Câu 58:

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^2}}}\] là:

Xem đáp án

Câu 60:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{{\rm{cot}}x}}{{{\rm{sin}}x - 1}}\) là:

Xem đáp án

Câu 62:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 65:

Phương trình \(\sqrt 3 {\rm{sin}}2x - {\rm{cos}}2x + 1 = 0\) có nghiệm là:

Xem đáp án

Câu 68:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải định lý?

Xem đáp án

Câu 69:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý?

Xem đáp án

Câu 70:

Hàm số y = sinx có tập xác định là:

Xem đáp án

Câu 71:

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  \[y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 5\] là đường thẳng:

Xem đáp án

Câu 75:

Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:

Xem đáp án

Câu 76:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:

Xem đáp án

Câu 77:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?

Xem đáp án

Câu 84:

Rút gọn phân số \[\frac{{36}}{{63}}\] ta được phân số tối giản là:

Xem đáp án

Câu 85:

Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết \[2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \]

Xem đáp án

Câu 86:

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn \[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \]

Xem đáp án

Câu 88:

Cho góc nhọn α thỏa mãn \[\cos \sin \alpha = \frac{1}{3}\,.\] Giá trị của sinα.cosα là:

Xem đáp án

Câu 91:

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính \[\overrightarrow {AE} \cdot \overrightarrow {AB} \]

Xem đáp án

Câu 94:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 5x + 9}}\) bằng

Xem đáp án

4.6

6415 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%